Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lều khều

Tính từ

(Ít dùng) như lêu nghêu
cao lều khều
tay chân dài lều khều

Xem thêm các từ khác

  • Lều phều

    Tính từ (Ít dùng) như lều bều mặt ao nổi váng lều phều
  • Lễ bái

    Động từ như cúng bái lễ bái tổ tiên
  • Lễ bạc lòng thành

    đồ biếu, vật lễ tuy ít ỏi, sơ sài nhưng tấm lòng thì chân thành (thường dùng với ý khiêm tốn) \"Kiều tương lễ bạc...
  • Lễ giáo

    Danh từ những điều giáo dục về khuôn phép sống, theo tư tưởng nho giáo (nói tổng quát) bị trói buộc trong vòng lễ giáo...
  • Lễ hội

    Danh từ cuộc vui chung có tổ chức, có các hoạt động lễ nghi mang tính văn hoá truyền thống Là loại hình văn hóa tiêu biểu...
  • Lễ lạt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) các cuộc lễ (nói khái quát) 1.2 lễ vật (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) biếu xén,...
  • Lễ nghi

    Danh từ nghi thức và trình tự tiến hành của một cuộc lễ am hiểu lễ nghi đám cưới cử hành theo đúng lễ nghi Đồng nghĩa...
  • Lễ nghĩa

    Danh từ những phép tắc phải theo để cư xử trong gia đình, xã hội sao cho phải đạo người trên kẻ dưới, theo tư tưởng...
  • Lễ phép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thái độ được coi là đúng mực đối với người trên, tỏ ra có lòng kính trọng 2 Tính từ 2.1 có...
  • Lễ phục

    Danh từ quần áo mặc trong những buổi lễ long trọng mặc lễ phục
  • Lễ thức

    Danh từ (Ít dùng) như lễ nghi .
  • Lễ tiết

    Danh từ (Từ cũ) những quy định, trong nội bộ một số tổ chức, về tư thế, cử chỉ, cách nói năng trong sự tiếp xúc...
  • Lễ tân

    Danh từ việc tiếp xúc, giao thiệp trong quan hệ đối ngoại theo những thể thức nhất định nghi thức lễ tân ban lễ tân...
  • Lễ vật

    Danh từ vật dùng để biếu tặng hay cúng tế lễ vật cầu hôn dâng lễ vật Đồng nghĩa : lễ phẩm
  • Lễ đài

    Danh từ nơi được dựng cao lên để làm chỗ đứng danh dự cho những người chủ trì và quan khách trong một cuộc lễ lớn...
  • Lễ độ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết coi trọng người khác khi tiếp xúc (nói khái quát) 2 Tính...
  • Lệ bộ

    Danh từ (Khẩu ngữ) những thứ cần thiết phải có theo lệ thường (nói tổng quát) sắm đủ lệ bộ cho cô dâu
  • Lệ phí

    Danh từ khoản tiền do nhà nước quy định phải nộp cho cơ quan, đơn vị, v.v. khi làm một thủ tục giấy tờ hay sử dụng...
  • Lệ thuộc

    Động từ phụ thuộc tới mức mất tự chủ, mất quyền chủ động lệ thuộc về kinh tế sống lệ thuộc vào cha mẹ
  • Lệch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cá có hình giống lươn, nhưng cỡ to hơn, sống ở vùng cửa sông. 2 Tính từ 2.1 không đúng với hướng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top