Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lễ phép

Mục lục

Danh từ

thái độ được coi là đúng mực đối với người trên, tỏ ra có lòng kính trọng
biết giữ lễ phép
ăn nói thiếu lễ phép với người trên
Đồng nghĩa: lễ độ

Tính từ

có thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết kính trọng người trên
cách cư xử rất lễ phép
khoanh tay lễ phép chào
Đồng nghĩa: lễ độ

Xem thêm các từ khác

  • Lễ phục

    Danh từ quần áo mặc trong những buổi lễ long trọng mặc lễ phục
  • Lễ thức

    Danh từ (Ít dùng) như lễ nghi .
  • Lễ tiết

    Danh từ (Từ cũ) những quy định, trong nội bộ một số tổ chức, về tư thế, cử chỉ, cách nói năng trong sự tiếp xúc...
  • Lễ tân

    Danh từ việc tiếp xúc, giao thiệp trong quan hệ đối ngoại theo những thể thức nhất định nghi thức lễ tân ban lễ tân...
  • Lễ vật

    Danh từ vật dùng để biếu tặng hay cúng tế lễ vật cầu hôn dâng lễ vật Đồng nghĩa : lễ phẩm
  • Lễ đài

    Danh từ nơi được dựng cao lên để làm chỗ đứng danh dự cho những người chủ trì và quan khách trong một cuộc lễ lớn...
  • Lễ độ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết coi trọng người khác khi tiếp xúc (nói khái quát) 2 Tính...
  • Lệ bộ

    Danh từ (Khẩu ngữ) những thứ cần thiết phải có theo lệ thường (nói tổng quát) sắm đủ lệ bộ cho cô dâu
  • Lệ phí

    Danh từ khoản tiền do nhà nước quy định phải nộp cho cơ quan, đơn vị, v.v. khi làm một thủ tục giấy tờ hay sử dụng...
  • Lệ thuộc

    Động từ phụ thuộc tới mức mất tự chủ, mất quyền chủ động lệ thuộc về kinh tế sống lệ thuộc vào cha mẹ
  • Lệch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cá có hình giống lươn, nhưng cỡ to hơn, sống ở vùng cửa sông. 2 Tính từ 2.1 không đúng với hướng...
  • Lệch lạc

    Tính từ (Ít dùng) lệch, không ngay ngắn, không cân bức tranh treo lệch lạc đội mũ lệch lạc sai lệch, không đúng cái nhìn...
  • Lệnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành 1.2 văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban...
  • Lệnh bà

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) từ dùng để gọi vợ hoặc mẹ của vua, biểu thị ý kính trọng (khi nói với người ấy hoặc...
  • Lệnh chỉ

    Danh từ (Từ cũ) lệnh của vua.
  • Lệnh ái

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ dùng để gọi con gái của người đối thoại thuộc gia đình quyền quý, biểu thị ý tôn...
  • Lệt sệt

    Tính từ từ gợi tả tiếng giày dép hay vật gì tương tự kéo lê trên mặt nền kéo lệt sệt cái mo cau Đồng nghĩa : sền...
  • Lệt xệt

    Tính từ (Ít dùng) xem lệt sệt
  • Lỉnh ca lỉnh kỉnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lỉnh kỉnh.
  • Lỉnh kỉnh

    Tính từ (đồ đạc) linh tinh nhiều thứ khác nhau và để lộn xộn, không được sắp xếp gọn gàng mang theo đủ thứ lỉnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top