Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lệ

Mục lục

Danh từ

(Văn chương) nước mắt
giọt lệ
mắt ứa lệ
"Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn." (TKiều)
Đồng nghĩa: châu, châu lệ, luỵ

Danh từ

điều quy định có từ lâu đã trở thành nền nếp, mọi người cứ theo thế mà làm
bỏ lệ cũ
bài thi không hợp lệ
điều được lặp đi lặp lại nhiều lần, tự nhiên đã thành thói quen
theo lệ thường
thói quen đã thành lệ
điều làm theo lệ thường (chỉ cốt cho có mà thôi)
làm cho có lệ
tổ chức cho đủ lệ

Xem thêm các từ khác

  • Lệ luật

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như luật lệ, tuân theo lệ luật
  • Lệ làng

    Danh từ: tục lệ của làng mà mọi người trong làng phải tuân theo, phép vua thua lệ làng (tng)
  • Lệnh lang

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để gọi con trai của người đối thoại thuộc gia đình...
  • Lệt bệt

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lết bết .
  • Lỉnh

    Động từ: (khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách kín đáo, lỉnh đi chơi, Đồng nghĩa : chuồn,...
  • Lị

    Danh từ: (khẩu ngữ) kiết lị (nói tắt), ăn uống thiếu vệ sinh dễ sinh ra đi lị
  • Lịch cà lịch kịch

    Tính từ: như lịch kịch (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lịch kịch

    từ mô phỏng tiếng động mạnh, trầm như tiếng của các vật nặng và cứng va chạm vào nhau liên tiếp, tiếng mở cửa lịch...
  • Lịch sự

    Tính từ: có thái độ nhã nhặn, lễ độ trong xã giao, phù hợp với quan niệm và phép tắc chung...
  • Lịm

    ở vào tình trạng toàn thân bất động vì không còn sức lực, tri giác, (âm thanh, ánh sáng) nhỏ dần, yếu dần, rồi hoàn...
  • Lịnh

    (phương ngữ), xem lệnh
  • Lọ

    Danh từ: đồ đựng bằng thuỷ tinh hoặc sành, sứ, v.v., cổ thấp, đáy thường rộng hơn miệng,...
  • Lọ mọ

    (đi lại, làm việc) chậm chạp vì không dễ dàng, nhưng chịu khó, kiên trì, xa thế mà cũng lọ mọ tìm đến, cả ngày lọ...
  • Lọc

    Động từ: làm sạch chất lỏng, chất khí bằng cách cho qua một lớp hay một dụng cụ có tác...
  • Lọc cọc

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng trầm phát ra lúc nhỏ lúc to không đều như tiếng khua, gõ...
  • Lọc xọc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra nhỏ và trầm đều như tiếng của các vật cứng nhỏ bị...
  • Lọm cọm

    Tính từ:
  • Lọm khọm

    Tính từ: từ gợi tả dáng vẻ đi lại khó nhọc của người già yếu, do lưng đã còng xuống,...
  • Lọn

    Danh từ: nắm, mớ (thường có dạng sợi), lọn tóc, mua một lọn nhang, Đồng nghĩa : đọn
  • Lọng

    Danh từ: vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng cho vua quan thời trước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top