Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lịch lãm

Tính từ

có hiểu biết rộng do đã từng trải, được đi nhiều, tiếp xúc nhiều
thông minh lịch lãm
một chàng trai hào hoa, lịch lãm
Đồng nghĩa: lịch duyệt

Xem thêm các từ khác

  • Lịch pháp

    Danh từ phương pháp dùng năm, tháng, ngày để tính thời gian.
  • Lịch phịch

    Tính từ từ gợi tả dáng đi nặng nề, khó khăn do quá to béo chạy lịch phịch người to béo, bước đi lịch phịch
  • Lịch sử

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quá trình phát sinh, phát triển đã qua hay cho đến tiêu vong của một hiện tượng, một sự vật nào...
  • Lịch thiệp

    Tính từ tỏ ra biết cách giao thiệp, làm vừa lòng người tiếp xúc với mình cách cư xử lịch thiệp
  • Lịch trình

    Danh từ chặng đường sẽ hoặc đã đi qua, theo từng thời điểm, từng giai đoạn lịch trình của chuyến bay lịch trình tiến...
  • Lịch tờ

    Danh từ lịch của một năm, các ngày và tháng trong năm được bố trí trên một hoặc nhiều tờ giấy khổ lớn, với tranh...
  • Lịch đại

    Tính từ theo quan điểm tách riêng các hiện tượng ngôn ngữ, xét trong sự diễn biến, phát triển theo thời gian, làm đối...
  • Lọ lem

    Tính từ có nhiều vết nhọ, trông lem luốc mặt mũi lọ lem Đồng nghĩa : nhọ nhem
  • Lọ nghẹ

    Danh từ (Phương ngữ) nhọ nồi mặt dính đầy lọ nghẹ Đồng nghĩa : lọ nồi
  • Lọ nồi

    Danh từ (Phương ngữ) xem nhọ nồi
  • Lọc lõi

    Tính từ từng trải và khôn ngoan, có đủ kinh nghiệm, biết đủ mọi mánh khoé (thường hàm ý chê) một tay buôn lọc lõi Đồng...
  • Lọc lừa

    Động từ (Ít dùng) như lừa lọc một kẻ lọc lừa, xảo trá
  • Lọt lưới

    Động từ thoát khỏi vòng vây bắt tên cướp đã lọt lưới
  • Lọt sàng xuống nia

    ví sự việc người này thiệt thì người kia được, không mất mát đi đâu (giữa hai người có quan hệ thân thích) em ăn thì...
  • Lọt tai

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lời nói) dễ nghe, vì hợp với ý người nghe giải thích như thế khó lọt tai lắm! nói không lọt cái...
  • Lọt thỏm

    Động từ lọt hẳn vào giữa một cách dễ dàng hoặc bị che lấp giữa những cái khác lớn hơn gấp bội tiếng hét lọt thỏm...
  • Lỏn lẻn

    Tính từ (Phương ngữ) (nói, cười) nhỏ nhẹ với vẻ bẽn lẽn một cách đáng yêu cười lỏn lẻn
  • Lỏng cha lỏng chỏng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lỏng chỏng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lỏng chỏng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như lổng chổng 2 Tính từ 2.1 chỉ có rất ít và mỗi thứ một nơi, gây cảm giác thưa thớt, trơ trọi...
  • Lỏng la lỏng lẻo

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lỏng lẻo, như chỉ chực tuột ra, rời ra.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top