Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lịm


Mục lục

ở vào tình trạng toàn thân bất động vì không còn sức lực, tri giác
mệt quá, ngủ lịm đi
sướng lịm người
(âm thanh, ánh sáng) nhỏ dần, yếu dần, rồi hoàn toàn không còn nghe thấy, trông thấy nữa
tiếng trống nhỏ dần rồi lịm hẳn

Phụ từ

có mức độ cao, thường đem lại cảm giác thích thú, dễ chịu
nước mát lịm
ngọt lịm
mặt tím lịm

Xem thêm các từ khác

  • Lịnh

    (phương ngữ), xem lệnh
  • Lọ

    Danh từ: đồ đựng bằng thuỷ tinh hoặc sành, sứ, v.v., cổ thấp, đáy thường rộng hơn miệng,...
  • Lọ mọ

    (đi lại, làm việc) chậm chạp vì không dễ dàng, nhưng chịu khó, kiên trì, xa thế mà cũng lọ mọ tìm đến, cả ngày lọ...
  • Lọc

    Động từ: làm sạch chất lỏng, chất khí bằng cách cho qua một lớp hay một dụng cụ có tác...
  • Lọc cọc

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng trầm phát ra lúc nhỏ lúc to không đều như tiếng khua, gõ...
  • Lọc xọc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra nhỏ và trầm đều như tiếng của các vật cứng nhỏ bị...
  • Lọm cọm

    Tính từ:
  • Lọm khọm

    Tính từ: từ gợi tả dáng vẻ đi lại khó nhọc của người già yếu, do lưng đã còng xuống,...
  • Lọn

    Danh từ: nắm, mớ (thường có dạng sợi), lọn tóc, mua một lọn nhang, Đồng nghĩa : đọn
  • Lọng

    Danh từ: vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng cho vua quan thời trước...
  • Lọp

    Danh từ: (phương ngữ) dụng cụ nhử bắt cá, đan bằng tre, có hom, để mồi bên trong rồi đặt...
  • Lọt

    Động từ: qua được chỗ hở, chỗ trống nhỏ để vào bên trong, đưa được, cho được hẳn...
  • Lọt lòng

    Động từ: mới ra khỏi bụng mẹ, vừa mới được sinh ra (thường chỉ nói về người), mồ côi...
  • Lỏi

    Danh từ: (thông tục) ranh con, Tính từ: (khẩu ngữ) không đồng đều,...
  • Lỏn

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem lẻn
  • Lỏng

    Tính từ: (vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình...
  • Lỏng khỏng

    Tính từ: cao và gầy, trông yếu ớt, người cao lỏng khỏng
  • Lố

    Danh từ: (phương ngữ) tá, Tính từ: không hợp với lẽ thường của...
  • Lố lăng

    Tính từ: lố lắm, đến mức làm chướng tai gai mắt, ăn mặc lố lăng, toàn làm những trò lố...
  • Lố nhố

    Tính từ: từ gợi tả cảnh có nhiều người hay vật cao thấp không đều, gây ấn tượng lộn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top