Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lọ nghẹ

Danh từ

(Phương ngữ) nhọ nồi
mặt dính đầy lọ nghẹ
Đồng nghĩa: lọ nồi

Xem thêm các từ khác

  • Lọ nồi

    Danh từ (Phương ngữ) xem nhọ nồi
  • Lọc lõi

    Tính từ từng trải và khôn ngoan, có đủ kinh nghiệm, biết đủ mọi mánh khoé (thường hàm ý chê) một tay buôn lọc lõi Đồng...
  • Lọc lừa

    Động từ (Ít dùng) như lừa lọc một kẻ lọc lừa, xảo trá
  • Lọt lưới

    Động từ thoát khỏi vòng vây bắt tên cướp đã lọt lưới
  • Lọt sàng xuống nia

    ví sự việc người này thiệt thì người kia được, không mất mát đi đâu (giữa hai người có quan hệ thân thích) em ăn thì...
  • Lọt tai

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lời nói) dễ nghe, vì hợp với ý người nghe giải thích như thế khó lọt tai lắm! nói không lọt cái...
  • Lọt thỏm

    Động từ lọt hẳn vào giữa một cách dễ dàng hoặc bị che lấp giữa những cái khác lớn hơn gấp bội tiếng hét lọt thỏm...
  • Lỏn lẻn

    Tính từ (Phương ngữ) (nói, cười) nhỏ nhẹ với vẻ bẽn lẽn một cách đáng yêu cười lỏn lẻn
  • Lỏng cha lỏng chỏng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lỏng chỏng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lỏng chỏng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như lổng chổng 2 Tính từ 2.1 chỉ có rất ít và mỗi thứ một nơi, gây cảm giác thưa thớt, trơ trọi...
  • Lỏng la lỏng lẻo

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lỏng lẻo, như chỉ chực tuột ra, rời ra.
  • Lỏng lẻo

    Tính từ lỏng, dễ tuột, dễ rời ra (nói khái quát) dây buộc lỏng lẻo tóc búi lỏng lẻo siết chặt những con ốc còn lỏng...
  • Lố bịch

    Tính từ lố đến mức trơ trẽn, đáng cười chê bộ mặt lố bịch câu nói thật lố bịch Đồng nghĩa : lố lỉnh
  • Lố lỉnh

    Tính từ (Ít dùng) như lố bịch hành vi lố lỉnh
  • Lốc lịch

    Danh từ khối giấy gồm các tờ lịch của một năm, mỗi tờ ghi một ngày mua một lốc lịch Đồng nghĩa : blốc
  • Lốc thốc

    Tính từ (Ít dùng) như lếch thếch ăn mặc lốc thốc
  • Lối thoát

    Danh từ cách thức và biện pháp giải quyết để thoát ra khỏi tình trạng bế tắc hoặc nguy nan bế tắc, không tìm ra lối...
  • Lối xóm

    Danh từ (Phương ngữ) hàng xóm láng giềng với nhau bà con lối xóm
  • Lốm đốm

    Tính từ có nhiều đốm, nhiều chấm to nhỏ, màu sắc không đều, rải rác trên bề mặt tóc lốm đốm bạc nền trời lốm...
  • Lốn nhốn

    Tính từ (Khẩu ngữ) hơi nhốn nháo, ồn ào, hơi mất trật tự đám người lốn nhốn ngoài đường
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top