Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lọc

Động từ

làm sạch chất lỏng, chất khí bằng cách cho qua một lớp hay một dụng cụ có tác dụng giữ chất rắn hoặc cặn bẩn lại
lọc bột làm bánh
lọc nước
thuốc lá có đầu lọc
tách riêng ra để lấy cái phù hợp với yêu cầu
lọc mỡ ra khỏi thịt
lọc thóc giống

Xem thêm các từ khác

  • Lọc cọc

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng trầm phát ra lúc nhỏ lúc to không đều như tiếng khua, gõ...
  • Lọc xọc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra nhỏ và trầm đều như tiếng của các vật cứng nhỏ bị...
  • Lọm cọm

    Tính từ:
  • Lọm khọm

    Tính từ: từ gợi tả dáng vẻ đi lại khó nhọc của người già yếu, do lưng đã còng xuống,...
  • Lọn

    Danh từ: nắm, mớ (thường có dạng sợi), lọn tóc, mua một lọn nhang, Đồng nghĩa : đọn
  • Lọng

    Danh từ: vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng cho vua quan thời trước...
  • Lọp

    Danh từ: (phương ngữ) dụng cụ nhử bắt cá, đan bằng tre, có hom, để mồi bên trong rồi đặt...
  • Lọt

    Động từ: qua được chỗ hở, chỗ trống nhỏ để vào bên trong, đưa được, cho được hẳn...
  • Lọt lòng

    Động từ: mới ra khỏi bụng mẹ, vừa mới được sinh ra (thường chỉ nói về người), mồ côi...
  • Lỏi

    Danh từ: (thông tục) ranh con, Tính từ: (khẩu ngữ) không đồng đều,...
  • Lỏn

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem lẻn
  • Lỏng

    Tính từ: (vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình...
  • Lỏng khỏng

    Tính từ: cao và gầy, trông yếu ớt, người cao lỏng khỏng
  • Lố

    Danh từ: (phương ngữ) tá, Tính từ: không hợp với lẽ thường của...
  • Lố lăng

    Tính từ: lố lắm, đến mức làm chướng tai gai mắt, ăn mặc lố lăng, toàn làm những trò lố...
  • Lố nhố

    Tính từ: từ gợi tả cảnh có nhiều người hay vật cao thấp không đều, gây ấn tượng lộn...
  • Lốc

    Danh từ: gió lốc (nói tắt), Danh từ: lúa lốc (nói tắt), cơn lốc,...
  • Lốc cốc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng mõ kêu đều đều liên tiếp, tiếng mõ khua lốc cốc,...
  • Lốc nhốc

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả trạng thái đông đúc và lôi thôi, tập trung vào một chỗ,...
  • Lối

    Danh từ: khoảng đất hẹp dùng để ra vào một nơi nào đó, để đi lại từ nơi này đến nơi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top