Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lọng

Danh từ

vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng cho vua quan thời trước hoặc trong các đám rước thánh thần
"Làm nên quan thấp quan cao, Làm nên lọng tía võng đào nghênh ngang." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Lọp

    Danh từ: (phương ngữ) dụng cụ nhử bắt cá, đan bằng tre, có hom, để mồi bên trong rồi đặt...
  • Lọt

    Động từ: qua được chỗ hở, chỗ trống nhỏ để vào bên trong, đưa được, cho được hẳn...
  • Lọt lòng

    Động từ: mới ra khỏi bụng mẹ, vừa mới được sinh ra (thường chỉ nói về người), mồ côi...
  • Lỏi

    Danh từ: (thông tục) ranh con, Tính từ: (khẩu ngữ) không đồng đều,...
  • Lỏn

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem lẻn
  • Lỏng

    Tính từ: (vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình...
  • Lỏng khỏng

    Tính từ: cao và gầy, trông yếu ớt, người cao lỏng khỏng
  • Lố

    Danh từ: (phương ngữ) tá, Tính từ: không hợp với lẽ thường của...
  • Lố lăng

    Tính từ: lố lắm, đến mức làm chướng tai gai mắt, ăn mặc lố lăng, toàn làm những trò lố...
  • Lố nhố

    Tính từ: từ gợi tả cảnh có nhiều người hay vật cao thấp không đều, gây ấn tượng lộn...
  • Lốc

    Danh từ: gió lốc (nói tắt), Danh từ: lúa lốc (nói tắt), cơn lốc,...
  • Lốc cốc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng mõ kêu đều đều liên tiếp, tiếng mõ khua lốc cốc,...
  • Lốc nhốc

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả trạng thái đông đúc và lôi thôi, tập trung vào một chỗ,...
  • Lối

    Danh từ: khoảng đất hẹp dùng để ra vào một nơi nào đó, để đi lại từ nơi này đến nơi...
  • Lốp

    Danh từ: vành cao su bọc ngoài săm của bánh một số loại xe, tiếp xúc trực tiếp với mặt đường,...
  • Lốt

    Danh từ: xác bọc ngoài của một số động vật, vỏ ngoài, hình thức bên ngoài để che giấu...
  • Lồ

    Danh từ: đồ đựng đan bằng mây, tre, giống cái bồ, nhưng thưa mắt, cho cau vào lồ, thồ hai...
  • Lồ lộ

    lộ ra, phô bày ra rất rõ, vừng trăng to lồ lộ, sự sung sướng, hớn hở lồ lộ trong ánh mắt
  • Lồi

    Tính từ: gồ lên, nhô ra thành khối vòng cung hay tròn, (góc) bé hơn 180o, (đa giác) nằm về một...
  • Lồm cồm

    Tính từ: từ gợi tả dáng chống cả hai chân hai tay để bò hoặc nhổm người dậy, ngã rồi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top