Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lọt

Mục lục

Động từ

qua được chỗ hở, chỗ trống nhỏ để vào bên trong
ánh đèn lọt qua khe liếp
lỗ nhỏ, chui không lọt
để cơ hội lọt vào tay người khác
đưa được, cho được hẳn vào bên trong một vật có lòng hẹp
cho lọt qua cổ chai
bản làng nằm lọt giữa các vách núi
qua được chỗ khó khăn, thường bằng mưu mẹo, tài trí
lọt qua những tuyến hào của địch
lọt vào vòng chung kết
đầu xuôi đuôi lọt (tng)
lộ ra ngoài, mặc dầu được giữ bí mật
chuyện kín lọt ra ngoài
rơi vào chỗ nguy hiểm đã được bố trí sẵn
bị lọt vào ổ phục kích của địch
tên cướp bị lọt vào bẫy

Xem thêm các từ khác

  • Lọt lòng

    Động từ: mới ra khỏi bụng mẹ, vừa mới được sinh ra (thường chỉ nói về người), mồ côi...
  • Lỏi

    Danh từ: (thông tục) ranh con, Tính từ: (khẩu ngữ) không đồng đều,...
  • Lỏn

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem lẻn
  • Lỏng

    Tính từ: (vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình...
  • Lỏng khỏng

    Tính từ: cao và gầy, trông yếu ớt, người cao lỏng khỏng
  • Lố

    Danh từ: (phương ngữ) tá, Tính từ: không hợp với lẽ thường của...
  • Lố lăng

    Tính từ: lố lắm, đến mức làm chướng tai gai mắt, ăn mặc lố lăng, toàn làm những trò lố...
  • Lố nhố

    Tính từ: từ gợi tả cảnh có nhiều người hay vật cao thấp không đều, gây ấn tượng lộn...
  • Lốc

    Danh từ: gió lốc (nói tắt), Danh từ: lúa lốc (nói tắt), cơn lốc,...
  • Lốc cốc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng mõ kêu đều đều liên tiếp, tiếng mõ khua lốc cốc,...
  • Lốc nhốc

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả trạng thái đông đúc và lôi thôi, tập trung vào một chỗ,...
  • Lối

    Danh từ: khoảng đất hẹp dùng để ra vào một nơi nào đó, để đi lại từ nơi này đến nơi...
  • Lốp

    Danh từ: vành cao su bọc ngoài săm của bánh một số loại xe, tiếp xúc trực tiếp với mặt đường,...
  • Lốt

    Danh từ: xác bọc ngoài của một số động vật, vỏ ngoài, hình thức bên ngoài để che giấu...
  • Lồ

    Danh từ: đồ đựng đan bằng mây, tre, giống cái bồ, nhưng thưa mắt, cho cau vào lồ, thồ hai...
  • Lồ lộ

    lộ ra, phô bày ra rất rõ, vừng trăng to lồ lộ, sự sung sướng, hớn hở lồ lộ trong ánh mắt
  • Lồi

    Tính từ: gồ lên, nhô ra thành khối vòng cung hay tròn, (góc) bé hơn 180o, (đa giác) nằm về một...
  • Lồm cồm

    Tính từ: từ gợi tả dáng chống cả hai chân hai tay để bò hoặc nhổm người dậy, ngã rồi...
  • Lồn

    Danh từ: (thông tục) âm hộ (của người)., lồn: ( âm hộ) là cơ qua sinh dục nữ. nơi để quan...
  • Lồng

    Danh từ: đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top