Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lỏng khỏng

Tính từ

cao và gầy, trông yếu ớt
người cao lỏng khỏng

Xem thêm các từ khác

  • Lố

    Danh từ: (phương ngữ) tá, Tính từ: không hợp với lẽ thường của...
  • Lố lăng

    Tính từ: lố lắm, đến mức làm chướng tai gai mắt, ăn mặc lố lăng, toàn làm những trò lố...
  • Lố nhố

    Tính từ: từ gợi tả cảnh có nhiều người hay vật cao thấp không đều, gây ấn tượng lộn...
  • Lốc

    Danh từ: gió lốc (nói tắt), Danh từ: lúa lốc (nói tắt), cơn lốc,...
  • Lốc cốc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng mõ kêu đều đều liên tiếp, tiếng mõ khua lốc cốc,...
  • Lốc nhốc

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả trạng thái đông đúc và lôi thôi, tập trung vào một chỗ,...
  • Lối

    Danh từ: khoảng đất hẹp dùng để ra vào một nơi nào đó, để đi lại từ nơi này đến nơi...
  • Lốp

    Danh từ: vành cao su bọc ngoài săm của bánh một số loại xe, tiếp xúc trực tiếp với mặt đường,...
  • Lốt

    Danh từ: xác bọc ngoài của một số động vật, vỏ ngoài, hình thức bên ngoài để che giấu...
  • Lồ

    Danh từ: đồ đựng đan bằng mây, tre, giống cái bồ, nhưng thưa mắt, cho cau vào lồ, thồ hai...
  • Lồ lộ

    lộ ra, phô bày ra rất rõ, vừng trăng to lồ lộ, sự sung sướng, hớn hở lồ lộ trong ánh mắt
  • Lồi

    Tính từ: gồ lên, nhô ra thành khối vòng cung hay tròn, (góc) bé hơn 180o, (đa giác) nằm về một...
  • Lồm cồm

    Tính từ: từ gợi tả dáng chống cả hai chân hai tay để bò hoặc nhổm người dậy, ngã rồi...
  • Lồn

    Danh từ: (thông tục) âm hộ (của người)., lồn: ( âm hộ) là cơ qua sinh dục nữ. nơi để quan...
  • Lồng

    Danh từ: đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v.,...
  • Lồng bồng

    Tính từ: (vật xốp, nhẹ) bồng cao lên, không được nén chặt xuống, thúng bông lồng bồng, mớ...
  • Lồng cồng

    Tính từ: (khẩu ngữ) cồng kềnh, không gọn, hành lí lồng cồng, "lồng cồng như mẹ chồng xới...
  • Lồng hổng

    Tính từ: (phương ngữ) (trẻ con) hỗn láo, hay vòi vĩnh do quá nuông chiều, đứa trẻ lồng hổng
  • Lổm ngổm

    Tính từ: từ gợi tả dáng bò nhô cao hẳn thân lên, không có trật tự, không ra hàng lối, cua...
  • Lổm nhổm

    Tính từ: ở trạng thái lộn xộn, chỗ cao chỗ thấp không đều, đường rải đá lổm nhổm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top