Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lố bịch

Tính từ

lố đến mức trơ trẽn, đáng cười chê
bộ mặt lố bịch
câu nói thật lố bịch
Đồng nghĩa: lố lỉnh

Xem thêm các từ khác

  • Lố lỉnh

    Tính từ (Ít dùng) như lố bịch hành vi lố lỉnh
  • Lốc lịch

    Danh từ khối giấy gồm các tờ lịch của một năm, mỗi tờ ghi một ngày mua một lốc lịch Đồng nghĩa : blốc
  • Lốc thốc

    Tính từ (Ít dùng) như lếch thếch ăn mặc lốc thốc
  • Lối thoát

    Danh từ cách thức và biện pháp giải quyết để thoát ra khỏi tình trạng bế tắc hoặc nguy nan bế tắc, không tìm ra lối...
  • Lối xóm

    Danh từ (Phương ngữ) hàng xóm láng giềng với nhau bà con lối xóm
  • Lốm đốm

    Tính từ có nhiều đốm, nhiều chấm to nhỏ, màu sắc không đều, rải rác trên bề mặt tóc lốm đốm bạc nền trời lốm...
  • Lốn nhốn

    Tính từ (Khẩu ngữ) hơi nhốn nháo, ồn ào, hơi mất trật tự đám người lốn nhốn ngoài đường
  • Lốp ba lốp bốp

    Tính từ như lốp bốp (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Lốp bốp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng phát ra to và giòn nghe thưa và không đều như tiếng bật nổ mạnh 2 Tính...
  • Lốp cốp

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng khô, gọn của vật cứng va mạnh vào nhau liên tiếp, nhưng nghe thưa và không đều rét quá,...
  • Lốp đốp

    Tính từ (Ít dùng) như lốp bốp \"Đêm qua lốp đốp mưa rào, Hạt rơi xuống giếng, hạt vào vườn hoa.\" (Cdao)
  • Lồ ô

    Danh từ tre to mọc ở rừng, thân thẳng, có thành mỏng rừng lồ ô
  • Lồi lõm

    Tính từ có nhiều chỗ lồi chỗ lõm không đều trên một bề mặt (thường nói về địa hình) mặt đường lồi lõm Trái...
  • Lồm ngồm

    Tính từ như lồm cồm .
  • Lồng bàn

    Danh từ vật có hình thúng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, dùng để đậy thức ăn trên mâm, bàn mâm cơm đậy lồng...
  • Lồng ghép

    Động từ nối vào, ghép vào cho khớp với nhau để làm thành một chỉnh thể lồng ghép nội dung pháp luật trong môn giáo dục...
  • Lồng kính

    Danh từ thiết bị y tế bằng kính có dạng như chiếc lồng, dùng để nuôi dưỡng trẻ sơ sinh trong trường hợp phải cách...
  • Lồng lộn

    có những biểu hiện hung hăng đến mức như điên cuồng, vì quá tức giận nên không kìm giữ được tức lồng lộn máy bay...
  • Lồng lộng

    Tính từ (gió thổi) rất mạnh ở nơi trống trải gió thổi lồng lộng (khoảng không gian) cao rộng và thoáng đãng, đến mức...
  • Lồng ngực

    Danh từ khoang cơ thể giới hạn bởi các xương sườn thấy đau tức ở lồng ngực
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top