Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lốm đốm

Tính từ

có nhiều đốm, nhiều chấm to nhỏ, màu sắc không đều, rải rác trên bề mặt
tóc lốm đốm bạc
nền trời lốm đốm sao
Đồng nghĩa: lấm chấm, lấm tấm, lổ đổ

Xem thêm các từ khác

  • Lốn nhốn

    Tính từ (Khẩu ngữ) hơi nhốn nháo, ồn ào, hơi mất trật tự đám người lốn nhốn ngoài đường
  • Lốp ba lốp bốp

    Tính từ như lốp bốp (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Lốp bốp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng phát ra to và giòn nghe thưa và không đều như tiếng bật nổ mạnh 2 Tính...
  • Lốp cốp

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng khô, gọn của vật cứng va mạnh vào nhau liên tiếp, nhưng nghe thưa và không đều rét quá,...
  • Lốp đốp

    Tính từ (Ít dùng) như lốp bốp \"Đêm qua lốp đốp mưa rào, Hạt rơi xuống giếng, hạt vào vườn hoa.\" (Cdao)
  • Lồ ô

    Danh từ tre to mọc ở rừng, thân thẳng, có thành mỏng rừng lồ ô
  • Lồi lõm

    Tính từ có nhiều chỗ lồi chỗ lõm không đều trên một bề mặt (thường nói về địa hình) mặt đường lồi lõm Trái...
  • Lồm ngồm

    Tính từ như lồm cồm .
  • Lồng bàn

    Danh từ vật có hình thúng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, dùng để đậy thức ăn trên mâm, bàn mâm cơm đậy lồng...
  • Lồng ghép

    Động từ nối vào, ghép vào cho khớp với nhau để làm thành một chỉnh thể lồng ghép nội dung pháp luật trong môn giáo dục...
  • Lồng kính

    Danh từ thiết bị y tế bằng kính có dạng như chiếc lồng, dùng để nuôi dưỡng trẻ sơ sinh trong trường hợp phải cách...
  • Lồng lộn

    có những biểu hiện hung hăng đến mức như điên cuồng, vì quá tức giận nên không kìm giữ được tức lồng lộn máy bay...
  • Lồng lộng

    Tính từ (gió thổi) rất mạnh ở nơi trống trải gió thổi lồng lộng (khoảng không gian) cao rộng và thoáng đãng, đến mức...
  • Lồng ngực

    Danh từ khoang cơ thể giới hạn bởi các xương sườn thấy đau tức ở lồng ngực
  • Lồng tiếng

    Động từ tạo tiếng nói cho nhân vật trong phim, sau khi phim đã quay xong phần cơ bản diễn viên lồng tiếng kĩ thuật lồng...
  • Lồng ấp

    Danh từ đồ dùng giống như cái lồng, ở trên có nắp, bằng kim loại hay bằng tre mây, dùng đựng than nóng để ôm vào trong...
  • Lổ đổ

    Tính từ không thuần một màu mà rải rác có những đốm, những vệt khác màu trên bề mặt lá xanh, lá vàng lổ đổ trên...
  • Lổn ngổn

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều và hơi ngổn ngang chai lọ lổn ngổn dưới sàn sách vở, bút mực lổn ngổn trên bàn
  • Lổn nha lổn nhổn

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lổn nhổn (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lỗ bì

    Danh từ lỗ ở vỏ cây, bảo đảm sự trao đổi khí của cây với môi trường bên ngoài, qua tầng bần. Đồng nghĩa : bì khổng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top