- Từ điển Việt - Việt
Lốn nhốn
Tính từ
(Khẩu ngữ) hơi nhốn nháo, ồn ào, hơi mất trật tự
- đám người lốn nhốn ngoài đường
Xem thêm các từ khác
-
Lốp ba lốp bốp
Tính từ như lốp bốp (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều). -
Lốp bốp
Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng phát ra to và giòn nghe thưa và không đều như tiếng bật nổ mạnh 2 Tính... -
Lốp cốp
Tính từ từ mô phỏng những tiếng khô, gọn của vật cứng va mạnh vào nhau liên tiếp, nhưng nghe thưa và không đều rét quá,... -
Lốp đốp
Tính từ (Ít dùng) như lốp bốp \"Đêm qua lốp đốp mưa rào, Hạt rơi xuống giếng, hạt vào vườn hoa.\" (Cdao) -
Lồ ô
Danh từ tre to mọc ở rừng, thân thẳng, có thành mỏng rừng lồ ô -
Lồi lõm
Tính từ có nhiều chỗ lồi chỗ lõm không đều trên một bề mặt (thường nói về địa hình) mặt đường lồi lõm Trái... -
Lồm ngồm
Tính từ như lồm cồm . -
Lồng bàn
Danh từ vật có hình thúng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, dùng để đậy thức ăn trên mâm, bàn mâm cơm đậy lồng... -
Lồng ghép
Động từ nối vào, ghép vào cho khớp với nhau để làm thành một chỉnh thể lồng ghép nội dung pháp luật trong môn giáo dục... -
Lồng kính
Danh từ thiết bị y tế bằng kính có dạng như chiếc lồng, dùng để nuôi dưỡng trẻ sơ sinh trong trường hợp phải cách... -
Lồng lộn
có những biểu hiện hung hăng đến mức như điên cuồng, vì quá tức giận nên không kìm giữ được tức lồng lộn máy bay... -
Lồng lộng
Tính từ (gió thổi) rất mạnh ở nơi trống trải gió thổi lồng lộng (khoảng không gian) cao rộng và thoáng đãng, đến mức... -
Lồng ngực
Danh từ khoang cơ thể giới hạn bởi các xương sườn thấy đau tức ở lồng ngực -
Lồng tiếng
Động từ tạo tiếng nói cho nhân vật trong phim, sau khi phim đã quay xong phần cơ bản diễn viên lồng tiếng kĩ thuật lồng... -
Lồng ấp
Danh từ đồ dùng giống như cái lồng, ở trên có nắp, bằng kim loại hay bằng tre mây, dùng đựng than nóng để ôm vào trong... -
Lổ đổ
Tính từ không thuần một màu mà rải rác có những đốm, những vệt khác màu trên bề mặt lá xanh, lá vàng lổ đổ trên... -
Lổn ngổn
Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều và hơi ngổn ngang chai lọ lổn ngổn dưới sàn sách vở, bút mực lổn ngổn trên bàn -
Lổn nha lổn nhổn
Tính từ (Khẩu ngữ) như lổn nhổn (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Lỗ bì
Danh từ lỗ ở vỏ cây, bảo đảm sự trao đổi khí của cây với môi trường bên ngoài, qua tầng bần. Đồng nghĩa : bì khổng -
Lỗ chân lông
Danh từ lỗ rất nhỏ ngoài da, chỗ chân lông, nơi mồ hôi tiết ra bị viêm lỗ chân lông
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.