- Từ điển Việt - Việt
Lốt
Mục lục |
Danh từ
xác bọc ngoài của một số động vật
- rắn thay lốt
vỏ ngoài, hình thức bên ngoài để che giấu con người thật, nhằm đánh lừa
- kẻ gian đội lốt nhà tu
- hình dạng ăn mày chỉ là cái lốt bên ngoài của hắn
Danh từ
dấu hằn còn để lại
- lốt rắn bò trên bùn
- vết chém còn hằn lốt
- Đồng nghĩa: vết
Xem thêm các từ khác
-
Lồ
Danh từ: đồ đựng đan bằng mây, tre, giống cái bồ, nhưng thưa mắt, cho cau vào lồ, thồ hai... -
Lồ lộ
lộ ra, phô bày ra rất rõ, vừng trăng to lồ lộ, sự sung sướng, hớn hở lồ lộ trong ánh mắt -
Lồi
Tính từ: gồ lên, nhô ra thành khối vòng cung hay tròn, (góc) bé hơn 180o, (đa giác) nằm về một... -
Lồm cồm
Tính từ: từ gợi tả dáng chống cả hai chân hai tay để bò hoặc nhổm người dậy, ngã rồi... -
Lồn
Danh từ: (thông tục) âm hộ (của người)., lồn: ( âm hộ) là cơ qua sinh dục nữ. nơi để quan... -
Lồng
Danh từ: đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v.,... -
Lồng bồng
Tính từ: (vật xốp, nhẹ) bồng cao lên, không được nén chặt xuống, thúng bông lồng bồng, mớ... -
Lồng cồng
Tính từ: (khẩu ngữ) cồng kềnh, không gọn, hành lí lồng cồng, "lồng cồng như mẹ chồng xới... -
Lồng hổng
Tính từ: (phương ngữ) (trẻ con) hỗn láo, hay vòi vĩnh do quá nuông chiều, đứa trẻ lồng hổng -
Lổm ngổm
Tính từ: từ gợi tả dáng bò nhô cao hẳn thân lên, không có trật tự, không ra hàng lối, cua... -
Lổm nhổm
Tính từ: ở trạng thái lộn xộn, chỗ cao chỗ thấp không đều, đường rải đá lổm nhổm -
Lổn nhổn
Tính từ: có những khối tròn nhỏ và cứng lẫn vào làm vướng víu, khó chịu, đống gạch vụn... -
Lổng cha lổng chổng
Tính từ: (khẩu ngữ) như lổng chổng (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Lổng chổng
Tính từ: ở tình trạng ngổn ngang, lộn xộn, mỗi thứ nằm một kiểu, không ra hàng lối gì cả,... -
Lỗ
Danh từ: khoảng trống nhỏ thông từ bên này sang bên kia của một vật, chỗ lõm nhỏ và sâu trên... -
Lỗ chỗ
Tính từ: có nhiều lỗ nhỏ, nhiều vết thủng hoặc nhiều vết sáng tối không đều rải ra trên... -
Lỗ hổng
Danh từ: chỗ trống do thiếu hụt cần phải được bù đắp, lỗ hổng kiến thức -
Lỗ lã
Động từ: (khẩu ngữ) lỗ (nói khái quát), buôn bán cho vui chứ lỗ lã gì -
Lỗ mỗ
Tính từ: (nghe, hiểu) lơ mơ, chỗ có chỗ không, Tính từ: (nói năng)... -
Lỗi
Danh từ: chỗ sai sót do không thực hiện đúng quy tắc, điều sai sót, không nên, không phải trong...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.