Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lồi

Mục lục

Tính từ

gồ lên, nhô ra thành khối vòng cung hay tròn
mắt lồi
rốn lồi
mô đất lồi lên giữa bãi
Trái nghĩa: lõm
(góc) bé hơn 180o
góc lồi
(đa giác) nằm về một phía của bất kì đường thẳng nào chứa một cạnh của nó
đa giác lồi

Xem thêm các từ khác

  • Lồm cồm

    Tính từ: từ gợi tả dáng chống cả hai chân hai tay để bò hoặc nhổm người dậy, ngã rồi...
  • Lồn

    Danh từ: (thông tục) âm hộ (của người)., lồn: ( âm hộ) là cơ qua sinh dục nữ. nơi để quan...
  • Lồng

    Danh từ: đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v.,...
  • Lồng bồng

    Tính từ: (vật xốp, nhẹ) bồng cao lên, không được nén chặt xuống, thúng bông lồng bồng, mớ...
  • Lồng cồng

    Tính từ: (khẩu ngữ) cồng kềnh, không gọn, hành lí lồng cồng, "lồng cồng như mẹ chồng xới...
  • Lồng hổng

    Tính từ: (phương ngữ) (trẻ con) hỗn láo, hay vòi vĩnh do quá nuông chiều, đứa trẻ lồng hổng
  • Lổm ngổm

    Tính từ: từ gợi tả dáng bò nhô cao hẳn thân lên, không có trật tự, không ra hàng lối, cua...
  • Lổm nhổm

    Tính từ: ở trạng thái lộn xộn, chỗ cao chỗ thấp không đều, đường rải đá lổm nhổm
  • Lổn nhổn

    Tính từ: có những khối tròn nhỏ và cứng lẫn vào làm vướng víu, khó chịu, đống gạch vụn...
  • Lổng cha lổng chổng

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lổng chổng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lổng chổng

    Tính từ: ở tình trạng ngổn ngang, lộn xộn, mỗi thứ nằm một kiểu, không ra hàng lối gì cả,...
  • Lỗ

    Danh từ: khoảng trống nhỏ thông từ bên này sang bên kia của một vật, chỗ lõm nhỏ và sâu trên...
  • Lỗ chỗ

    Tính từ: có nhiều lỗ nhỏ, nhiều vết thủng hoặc nhiều vết sáng tối không đều rải ra trên...
  • Lỗ hổng

    Danh từ: chỗ trống do thiếu hụt cần phải được bù đắp, lỗ hổng kiến thức
  • Lỗ lã

    Động từ: (khẩu ngữ) lỗ (nói khái quát), buôn bán cho vui chứ lỗ lã gì
  • Lỗ mỗ

    Tính từ: (nghe, hiểu) lơ mơ, chỗ có chỗ không, Tính từ: (nói năng)...
  • Lỗi

    Danh từ: chỗ sai sót do không thực hiện đúng quy tắc, điều sai sót, không nên, không phải trong...
  • Lỗi thời

    Tính từ: đã trở thành lạc hậu, không còn thích hợp với thời nay nữa, bộ quần áo đã lỗi...
  • Lộ

    Danh từ: (phương ngữ) đường lớn, Động từ: để cho người ngoài...
  • Lộ liễu

    Tính từ: lộ rõ ra, khiến người ngoài dễ dàng nhận thấy trong khi đáng lẽ phải kín đáo, ăn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top