Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lồn

Danh từ

(Thông tục) âm hộ (của người).

lồn: ( âm hộ) là cơ qua sinh dục nữ. nơi để quan hệ tình dục

Xem thêm các từ khác

  • Lồng

    Danh từ: đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v.,...
  • Lồng bồng

    Tính từ: (vật xốp, nhẹ) bồng cao lên, không được nén chặt xuống, thúng bông lồng bồng, mớ...
  • Lồng cồng

    Tính từ: (khẩu ngữ) cồng kềnh, không gọn, hành lí lồng cồng, "lồng cồng như mẹ chồng xới...
  • Lồng hổng

    Tính từ: (phương ngữ) (trẻ con) hỗn láo, hay vòi vĩnh do quá nuông chiều, đứa trẻ lồng hổng
  • Lổm ngổm

    Tính từ: từ gợi tả dáng bò nhô cao hẳn thân lên, không có trật tự, không ra hàng lối, cua...
  • Lổm nhổm

    Tính từ: ở trạng thái lộn xộn, chỗ cao chỗ thấp không đều, đường rải đá lổm nhổm
  • Lổn nhổn

    Tính từ: có những khối tròn nhỏ và cứng lẫn vào làm vướng víu, khó chịu, đống gạch vụn...
  • Lổng cha lổng chổng

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lổng chổng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lổng chổng

    Tính từ: ở tình trạng ngổn ngang, lộn xộn, mỗi thứ nằm một kiểu, không ra hàng lối gì cả,...
  • Lỗ

    Danh từ: khoảng trống nhỏ thông từ bên này sang bên kia của một vật, chỗ lõm nhỏ và sâu trên...
  • Lỗ chỗ

    Tính từ: có nhiều lỗ nhỏ, nhiều vết thủng hoặc nhiều vết sáng tối không đều rải ra trên...
  • Lỗ hổng

    Danh từ: chỗ trống do thiếu hụt cần phải được bù đắp, lỗ hổng kiến thức
  • Lỗ lã

    Động từ: (khẩu ngữ) lỗ (nói khái quát), buôn bán cho vui chứ lỗ lã gì
  • Lỗ mỗ

    Tính từ: (nghe, hiểu) lơ mơ, chỗ có chỗ không, Tính từ: (nói năng)...
  • Lỗi

    Danh từ: chỗ sai sót do không thực hiện đúng quy tắc, điều sai sót, không nên, không phải trong...
  • Lỗi thời

    Tính từ: đã trở thành lạc hậu, không còn thích hợp với thời nay nữa, bộ quần áo đã lỗi...
  • Lộ

    Danh từ: (phương ngữ) đường lớn, Động từ: để cho người ngoài...
  • Lộ liễu

    Tính từ: lộ rõ ra, khiến người ngoài dễ dàng nhận thấy trong khi đáng lẽ phải kín đáo, ăn...
  • Lộc

    Danh từ: chồi lá non, Danh từ: của trời hay các đấng thiêng liêng...
  • Lộc cộc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng khô, trầm của vật cứng liên tiếp khua, nện trên mặt nền, tiếng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top