- Từ điển Việt - Việt
Lồng kính
Danh từ
thiết bị y tế bằng kính có dạng như chiếc lồng, dùng để nuôi dưỡng trẻ sơ sinh trong trường hợp phải cách li với môi trường bên ngoài
- sinh thiếu tháng nên phải nuôi trong lồng kính
Xem thêm các từ khác
-
Lồng lộn
có những biểu hiện hung hăng đến mức như điên cuồng, vì quá tức giận nên không kìm giữ được tức lồng lộn máy bay... -
Lồng lộng
Tính từ (gió thổi) rất mạnh ở nơi trống trải gió thổi lồng lộng (khoảng không gian) cao rộng và thoáng đãng, đến mức... -
Lồng ngực
Danh từ khoang cơ thể giới hạn bởi các xương sườn thấy đau tức ở lồng ngực -
Lồng tiếng
Động từ tạo tiếng nói cho nhân vật trong phim, sau khi phim đã quay xong phần cơ bản diễn viên lồng tiếng kĩ thuật lồng... -
Lồng ấp
Danh từ đồ dùng giống như cái lồng, ở trên có nắp, bằng kim loại hay bằng tre mây, dùng đựng than nóng để ôm vào trong... -
Lổ đổ
Tính từ không thuần một màu mà rải rác có những đốm, những vệt khác màu trên bề mặt lá xanh, lá vàng lổ đổ trên... -
Lổn ngổn
Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều và hơi ngổn ngang chai lọ lổn ngổn dưới sàn sách vở, bút mực lổn ngổn trên bàn -
Lổn nha lổn nhổn
Tính từ (Khẩu ngữ) như lổn nhổn (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Lỗ bì
Danh từ lỗ ở vỏ cây, bảo đảm sự trao đổi khí của cây với môi trường bên ngoài, qua tầng bần. Đồng nghĩa : bì khổng -
Lỗ chân lông
Danh từ lỗ rất nhỏ ngoài da, chỗ chân lông, nơi mồ hôi tiết ra bị viêm lỗ chân lông -
Lỗ châu mai
Danh từ lỗ ở thành công sự để bắn súng từ trong công sự ra ngoài Phan Đình Giót đã lấy thân mình lấp lỗ châu mai -
Lỗ lãi
Danh từ các khoản lỗ và lãi (nói khái quát) hạch toán các khoản lỗ lãi Đồng nghĩa : lờ lãi, lời lỗ -
Lỗ mãng
Tính từ thô lỗ và mất lịch sự ăn nói lỗ mãng -
Lỗ vốn
Động từ bị lỗ, bị thâm vào vốn đi buôn bị lỗ vốn -
Lỗ đen
Danh từ vùng không gian - thời gian trong vũ trụ có trường hấp dẫn cực mạnh khiến không có vật gì, kể cả ánh sáng, có... -
Lỗ đáo
Danh từ lỗ khoét dưới đất để đánh đáo; thường dùng để ví mắt trũng sâu một cách khác thường đôi mắt lỗ đáo -
Lỗ đít
Danh từ cửa ruột thông ra ngoài để đại tiện. Đồng nghĩa : hậu môn -
Lỗi lạc
Tính từ tài giỏi khác thường tài ba lỗi lạc một nhà chính trị lỗi lạc -
Lỗi lầm
Danh từ lỗi, khuyết điểm tương đối lớn (nói khái quát) chuộc lại lỗi lầm sửa chữa lỗi lầm Đồng nghĩa : lầm lỗi -
Lộ giới
Danh từ đường phân cách phạm vi của đường giao thông cắm mốc lộ giới
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.