Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lồng ngực

Danh từ

khoang cơ thể giới hạn bởi các xương sườn
thấy đau tức ở lồng ngực

Xem thêm các từ khác

  • Lồng tiếng

    Động từ tạo tiếng nói cho nhân vật trong phim, sau khi phim đã quay xong phần cơ bản diễn viên lồng tiếng kĩ thuật lồng...
  • Lồng ấp

    Danh từ đồ dùng giống như cái lồng, ở trên có nắp, bằng kim loại hay bằng tre mây, dùng đựng than nóng để ôm vào trong...
  • Lổ đổ

    Tính từ không thuần một màu mà rải rác có những đốm, những vệt khác màu trên bề mặt lá xanh, lá vàng lổ đổ trên...
  • Lổn ngổn

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều và hơi ngổn ngang chai lọ lổn ngổn dưới sàn sách vở, bút mực lổn ngổn trên bàn
  • Lổn nha lổn nhổn

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lổn nhổn (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lỗ bì

    Danh từ lỗ ở vỏ cây, bảo đảm sự trao đổi khí của cây với môi trường bên ngoài, qua tầng bần. Đồng nghĩa : bì khổng
  • Lỗ chân lông

    Danh từ lỗ rất nhỏ ngoài da, chỗ chân lông, nơi mồ hôi tiết ra bị viêm lỗ chân lông
  • Lỗ châu mai

    Danh từ lỗ ở thành công sự để bắn súng từ trong công sự ra ngoài Phan Đình Giót đã lấy thân mình lấp lỗ châu mai
  • Lỗ lãi

    Danh từ các khoản lỗ và lãi (nói khái quát) hạch toán các khoản lỗ lãi Đồng nghĩa : lờ lãi, lời lỗ
  • Lỗ mãng

    Tính từ thô lỗ và mất lịch sự ăn nói lỗ mãng
  • Lỗ vốn

    Động từ bị lỗ, bị thâm vào vốn đi buôn bị lỗ vốn
  • Lỗ đen

    Danh từ vùng không gian - thời gian trong vũ trụ có trường hấp dẫn cực mạnh khiến không có vật gì, kể cả ánh sáng, có...
  • Lỗ đáo

    Danh từ lỗ khoét dưới đất để đánh đáo; thường dùng để ví mắt trũng sâu một cách khác thường đôi mắt lỗ đáo
  • Lỗ đít

    Danh từ cửa ruột thông ra ngoài để đại tiện. Đồng nghĩa : hậu môn
  • Lỗi lạc

    Tính từ tài giỏi khác thường tài ba lỗi lạc một nhà chính trị lỗi lạc
  • Lỗi lầm

    Danh từ lỗi, khuyết điểm tương đối lớn (nói khái quát) chuộc lại lỗi lầm sửa chữa lỗi lầm Đồng nghĩa : lầm lỗi
  • Lộ giới

    Danh từ đường phân cách phạm vi của đường giao thông cắm mốc lộ giới
  • Lộ hầu

    Tính từ có cuống họng lồi ra, nhô ra quá mức bình thường cổ lộ hầu
  • Lộ phí

    Danh từ tiền dành cho việc chi tiêu lúc đi đường xa lộ phí đi đường
  • Lộ thiên

    Tính từ ở ngoài trời, không ở ngầm trong lòng đất hay không có gì che đậy mỏ lộ thiên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top