Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lổ đổ

Tính từ

không thuần một màu mà rải rác có những đốm, những vệt khác màu trên bề mặt
lá xanh, lá vàng lổ đổ trên cây
Đồng nghĩa: lốm đốm
không cùng một lúc, một nơi mà rải rác từng ít một
mọi người lổ đổ kéo đến mỗi lúc một đông
lúa chín lổ đổ
Đồng nghĩa: lỗ chỗ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Lổn ngổn

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều và hơi ngổn ngang chai lọ lổn ngổn dưới sàn sách vở, bút mực lổn ngổn trên bàn
  • Lổn nha lổn nhổn

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lổn nhổn (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lỗ bì

    Danh từ lỗ ở vỏ cây, bảo đảm sự trao đổi khí của cây với môi trường bên ngoài, qua tầng bần. Đồng nghĩa : bì khổng
  • Lỗ chân lông

    Danh từ lỗ rất nhỏ ngoài da, chỗ chân lông, nơi mồ hôi tiết ra bị viêm lỗ chân lông
  • Lỗ châu mai

    Danh từ lỗ ở thành công sự để bắn súng từ trong công sự ra ngoài Phan Đình Giót đã lấy thân mình lấp lỗ châu mai
  • Lỗ lãi

    Danh từ các khoản lỗ và lãi (nói khái quát) hạch toán các khoản lỗ lãi Đồng nghĩa : lờ lãi, lời lỗ
  • Lỗ mãng

    Tính từ thô lỗ và mất lịch sự ăn nói lỗ mãng
  • Lỗ vốn

    Động từ bị lỗ, bị thâm vào vốn đi buôn bị lỗ vốn
  • Lỗ đen

    Danh từ vùng không gian - thời gian trong vũ trụ có trường hấp dẫn cực mạnh khiến không có vật gì, kể cả ánh sáng, có...
  • Lỗ đáo

    Danh từ lỗ khoét dưới đất để đánh đáo; thường dùng để ví mắt trũng sâu một cách khác thường đôi mắt lỗ đáo
  • Lỗ đít

    Danh từ cửa ruột thông ra ngoài để đại tiện. Đồng nghĩa : hậu môn
  • Lỗi lạc

    Tính từ tài giỏi khác thường tài ba lỗi lạc một nhà chính trị lỗi lạc
  • Lỗi lầm

    Danh từ lỗi, khuyết điểm tương đối lớn (nói khái quát) chuộc lại lỗi lầm sửa chữa lỗi lầm Đồng nghĩa : lầm lỗi
  • Lộ giới

    Danh từ đường phân cách phạm vi của đường giao thông cắm mốc lộ giới
  • Lộ hầu

    Tính từ có cuống họng lồi ra, nhô ra quá mức bình thường cổ lộ hầu
  • Lộ phí

    Danh từ tiền dành cho việc chi tiêu lúc đi đường xa lộ phí đi đường
  • Lộ thiên

    Tính từ ở ngoài trời, không ở ngầm trong lòng đất hay không có gì che đậy mỏ lộ thiên
  • Lộ trình

    Danh từ tuyến đường, chặng đường dự kiến phải đi qua đi đúng lộ trình có lũ nên phải thay đổi lộ trình lộ trình...
  • Lộ tẩy

    Động từ (Khẩu ngữ) (cái xấu đang được che giấu kĩ) lộ rõ ra, bị phơi trần ra mưu mô bị lộ tẩy
  • Lộ xỉ

    Tính từ (răng) mọc chìa hẳn ra, khi cười hở cả lợi cười lộ xỉ Đồng nghĩa : lòi xỉ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top