Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lổng chổng

Tính từ

ở tình trạng ngổn ngang, lộn xộn, mỗi thứ nằm một kiểu, không ra hàng lối gì cả
bàn ghế đổ lổng chổng
guốc dép vứt lổng chổng ngoài sân
Đồng nghĩa: lỏng chỏng

Xem thêm các từ khác

  • Lỗ

    Danh từ: khoảng trống nhỏ thông từ bên này sang bên kia của một vật, chỗ lõm nhỏ và sâu trên...
  • Lỗ chỗ

    Tính từ: có nhiều lỗ nhỏ, nhiều vết thủng hoặc nhiều vết sáng tối không đều rải ra trên...
  • Lỗ hổng

    Danh từ: chỗ trống do thiếu hụt cần phải được bù đắp, lỗ hổng kiến thức
  • Lỗ lã

    Động từ: (khẩu ngữ) lỗ (nói khái quát), buôn bán cho vui chứ lỗ lã gì
  • Lỗ mỗ

    Tính từ: (nghe, hiểu) lơ mơ, chỗ có chỗ không, Tính từ: (nói năng)...
  • Lỗi

    Danh từ: chỗ sai sót do không thực hiện đúng quy tắc, điều sai sót, không nên, không phải trong...
  • Lỗi thời

    Tính từ: đã trở thành lạc hậu, không còn thích hợp với thời nay nữa, bộ quần áo đã lỗi...
  • Lộ

    Danh từ: (phương ngữ) đường lớn, Động từ: để cho người ngoài...
  • Lộ liễu

    Tính từ: lộ rõ ra, khiến người ngoài dễ dàng nhận thấy trong khi đáng lẽ phải kín đáo, ăn...
  • Lộc

    Danh từ: chồi lá non, Danh từ: của trời hay các đấng thiêng liêng...
  • Lộc cộc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng khô, trầm của vật cứng liên tiếp khua, nện trên mặt nền, tiếng...
  • Lộc ngộc

    Tính từ: cao lớn quá khổ nhưng vụng về, khờ dại, người cao lớn lộc ngộc
  • Lộc xộc

    Động từ: như xồng xộc, như xộc xệch, lộc xộc vào nhà, quần áo lộc xộc
  • Lội

    Động từ: đi qua chỗ ngập nước nhưng không sâu lắm, (từ cũ, hoặc ph) bơi, Tính...
  • Lộm cộm

    Tính từ: hơi cộm lên ở nhiều chỗ, không đều, sỏi đá lộm cộm dưới lưng, chiếc túi lộm...
  • Lộn

    Động từ: lật mặt trong ra ngoài, mặt ngoài vào trong hoặc đảo ngược vị trí dưới lên trên,...
  • Lộn xộn

    Tính từ: không có trật tự, không theo một trình tự nào, giấy má vứt lộn xộn, hàng ngũ lộn...
  • Lộng

    Danh từ: vùng biển gần bờ; phân biệt với khơi, Tính từ: (gió thổi)...
  • Lộng lẫy

    Tính từ: đẹp rực rỡ và sang trọng, trang phục lộng lẫy, sắc đẹp lộng lẫy
  • Lộp bà lộp bộp

    Tính từ: như lộp bộp (nhưng ý liên tiếp).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top