Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lỗi lạc

Tính từ

tài giỏi khác thường
tài ba lỗi lạc
một nhà chính trị lỗi lạc

Xem thêm các từ khác

  • Lỗi lầm

    Danh từ lỗi, khuyết điểm tương đối lớn (nói khái quát) chuộc lại lỗi lầm sửa chữa lỗi lầm Đồng nghĩa : lầm lỗi
  • Lộ giới

    Danh từ đường phân cách phạm vi của đường giao thông cắm mốc lộ giới
  • Lộ hầu

    Tính từ có cuống họng lồi ra, nhô ra quá mức bình thường cổ lộ hầu
  • Lộ phí

    Danh từ tiền dành cho việc chi tiêu lúc đi đường xa lộ phí đi đường
  • Lộ thiên

    Tính từ ở ngoài trời, không ở ngầm trong lòng đất hay không có gì che đậy mỏ lộ thiên
  • Lộ trình

    Danh từ tuyến đường, chặng đường dự kiến phải đi qua đi đúng lộ trình có lũ nên phải thay đổi lộ trình lộ trình...
  • Lộ tẩy

    Động từ (Khẩu ngữ) (cái xấu đang được che giấu kĩ) lộ rõ ra, bị phơi trần ra mưu mô bị lộ tẩy
  • Lộ xỉ

    Tính từ (răng) mọc chìa hẳn ra, khi cười hở cả lợi cười lộ xỉ Đồng nghĩa : lòi xỉ
  • Lộc nhung

    Danh từ sừng non của hươu, dùng làm thuốc bổ.
  • Lội bộ

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đi bộ (hàm ý khó nhọc, vất vả) xe hỏng phải lội bộ về nhà Đồng nghĩa : cuốc bộ,...
  • Lội suối băng ngàn

    như trèo đèo lội suối .
  • Lộn bậy

    Tính từ lung tung, bừa bãi, không kể gì trật tự chửi bới lộn bậy viết lộn bậy vào vở đồ đạc vứt lộn bậy Đồng...
  • Lộn bậy lộn bạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lộn bậy (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Lộn chồng

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ chồng một cách không đàng hoàng, không chính đáng \"Con này chẳng phải thiện nhân, Chẳng phường...
  • Lộn lạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) như lẫn lộn (ng1) 2 Động từ 2.1 cảm thấy nôn nao, khó chịu trong dạ Động từ (Phương...
  • Lộn máu

    Động từ (Khẩu ngữ) như lộn tiết tức lộn máu chỉ nghe nó nói cũng đủ lộn máu lên rồi!
  • Lộn mề gà

    Động từ đổ nước vào miệng cho căng bụng lên rồi giẫm, đạp hoặc dùng con lăn cán lên bụng cho đến ộc cả thức ăn,...
  • Lộn mửa

    Động từ có cảm giác kinh tởm đến mức muốn nôn mửa mùi tanh đến lộn mửa
  • Lộn nhào

    Động từ (ngã) lộn đầu xuống ngã lộn nhào xuống đất máy bay bị lộn nhào Đồng nghĩa : lộn phèo
  • Lộn nhèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) lộn xộn không còn một chút thứ tự nào, đến mức lẫn lộn cả những cái trái ngược nhau tốt xấu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top