Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lộ thiên

Tính từ

ở ngoài trời, không ở ngầm trong lòng đất hay không có gì che đậy
mỏ lộ thiên

Xem thêm các từ khác

  • Lộ trình

    Danh từ tuyến đường, chặng đường dự kiến phải đi qua đi đúng lộ trình có lũ nên phải thay đổi lộ trình lộ trình...
  • Lộ tẩy

    Động từ (Khẩu ngữ) (cái xấu đang được che giấu kĩ) lộ rõ ra, bị phơi trần ra mưu mô bị lộ tẩy
  • Lộ xỉ

    Tính từ (răng) mọc chìa hẳn ra, khi cười hở cả lợi cười lộ xỉ Đồng nghĩa : lòi xỉ
  • Lộc nhung

    Danh từ sừng non của hươu, dùng làm thuốc bổ.
  • Lội bộ

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đi bộ (hàm ý khó nhọc, vất vả) xe hỏng phải lội bộ về nhà Đồng nghĩa : cuốc bộ,...
  • Lội suối băng ngàn

    như trèo đèo lội suối .
  • Lộn bậy

    Tính từ lung tung, bừa bãi, không kể gì trật tự chửi bới lộn bậy viết lộn bậy vào vở đồ đạc vứt lộn bậy Đồng...
  • Lộn bậy lộn bạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lộn bậy (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Lộn chồng

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ chồng một cách không đàng hoàng, không chính đáng \"Con này chẳng phải thiện nhân, Chẳng phường...
  • Lộn lạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) như lẫn lộn (ng1) 2 Động từ 2.1 cảm thấy nôn nao, khó chịu trong dạ Động từ (Phương...
  • Lộn máu

    Động từ (Khẩu ngữ) như lộn tiết tức lộn máu chỉ nghe nó nói cũng đủ lộn máu lên rồi!
  • Lộn mề gà

    Động từ đổ nước vào miệng cho căng bụng lên rồi giẫm, đạp hoặc dùng con lăn cán lên bụng cho đến ộc cả thức ăn,...
  • Lộn mửa

    Động từ có cảm giác kinh tởm đến mức muốn nôn mửa mùi tanh đến lộn mửa
  • Lộn nhào

    Động từ (ngã) lộn đầu xuống ngã lộn nhào xuống đất máy bay bị lộn nhào Đồng nghĩa : lộn phèo
  • Lộn nhèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) lộn xộn không còn một chút thứ tự nào, đến mức lẫn lộn cả những cái trái ngược nhau tốt xấu...
  • Lộn phèo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) (ngã, đổ) lộn đầu xuống 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) lẫn lộn lung tung cả Động từ...
  • Lộn ruột

    Động từ (Khẩu ngữ) tức giận đến mức tưởng như ruột lộn cả lên, không thể chịu nổi nữa tức lộn ruột
  • Lộn sòng

    Động từ tráo vào làm cho không còn phân biệt được thật giả, phải trái, tốt xấu tốt xấu lộn sòng đánh lộn sòng hàng...
  • Lộn tiết

    Động từ (Thông tục) tức giận cao độ, tưởng như máu sôi lên chỉ nghĩ đến đó là cũng đủ lộn tiết! Đồng nghĩa :...
  • Lộn tùng phèo

    Động từ (Khẩu ngữ) như lộn phèo (nhưng nghĩa mạnh hơn và hàm ý hài hước) ngã lộn tùng phèo cãi nhau lộn tùng phèo Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top