Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lộn

Mục lục

Động từ

lật mặt trong ra ngoài, mặt ngoài vào trong hoặc đảo ngược vị trí dưới lên trên, trên xuống dưới
lộn trái quần áo ra phơi
cầm lộn ngược
lộn một vòng trên không
quay ngược trở lại với hướng đang đi
đi được một đoạn rồi lại phải lộn lại
(động vật) biến đổi hình dạng, cấu tạo, trở thành khác hẳn đi, trong quá trình sinh trưởng
nhộng lộn thành bướm

Động từ

(Phương ngữ) lẫn
đổ lộn hai loại gạo
lầm
đi lộn đường
cầm lộn cái mũ
chép lộn một đoạn

Xem thêm các từ khác

  • Lộn xộn

    Tính từ: không có trật tự, không theo một trình tự nào, giấy má vứt lộn xộn, hàng ngũ lộn...
  • Lộng

    Danh từ: vùng biển gần bờ; phân biệt với khơi, Tính từ: (gió thổi)...
  • Lộng lẫy

    Tính từ: đẹp rực rỡ và sang trọng, trang phục lộng lẫy, sắc đẹp lộng lẫy
  • Lộp bà lộp bộp

    Tính từ: như lộp bộp (nhưng ý liên tiếp).
  • Lộp bộp

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng trầm và nặng như tiếng của vật nặng đập xuống mặt...
  • Lộp cộp

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng ngắn, gọn và trầm như tiếng của vật cứng nện liên tiếp...
  • Lộp độp

    Tính từ: như lộp bộp, cam rụng lộp độp
  • Lột

    Động từ: lấy đi toàn bộ phần vỏ, lớp mỏng bọc ngoài, lấy đi một cách ít nhiều thô bạo...
  • Lớ

    Tính từ: (Ít dùng) (giọng nói) không đúng âm, có nhiều yếu tố bị pha tiếng, nói lớ tiếng...
  • Lớ ngớ

    Tính từ: (khẩu ngữ) lộ vẻ vụng về, ngớ ngẩn do còn bỡ ngỡ, lạ lẫm, mới ở quê ra nên...
  • Lớ xớ

    Động từ: lảng vảng, quanh quẩn ở nơi không cần thiết đến mình, không có việc gì phải đến...
  • Lớn

    Tính từ: có kích thước, số lượng, phạm vi, quy mô hoặc giá trị, ý nghĩa đáng kể hay hơn...
  • Lớn bổng

    Động từ: lớn nhanh, vượt hẳn lên, mới đó mà cu cậu đã lớn bổng rồi, Đồng nghĩa : lớn...
  • Lớn lao

    Tính từ: (văn chương) to lớn (về giá trị tinh thần hay về ý nghĩa, tác dụng), những cống hiến...
  • Lớp

    Danh từ: phần vật chất phủ đều bên ngoài một vật thể, phần của vật thể được cấu tạo...
  • Lờ

    Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, miệng có hom, dùng đặt ở chỗ nước đứng để nhử bắt tôm...
  • Lờ lãi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như lời lãi, buôn bán nhỏ nên lờ lãi chẳng là bao
  • Lờ lợ

    Tính từ: hơi lợ, bát canh hơi lờ lợ
  • Lờ lững

    Tính từ: (Ít dùng) như lững lờ, con thuyền lờ lững giữa dòng kênh
  • Lờ mờ

    Tính từ: (ánh sáng) rất mờ, đến mức không nhìn thấy rõ nét, (nhận thức) không rõ ràng, không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top