Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lớn

Mục lục

Tính từ

có kích thước, số lượng, phạm vi, quy mô hoặc giá trị, ý nghĩa đáng kể hay hơn hẳn so với phần nhiều những cái khác cùng loại
con đường lớn
gió lớn
làm ăn lớn
người có chí lớn
Trái nghĩa: nhỏ
(âm thanh) có cường độ mạnh, vang xa, nghe rõ hơn bình thường
cất tiếng cười lớn
lớn tiếng quát
tiếng nổ lớn
Đồng nghĩa: to
Trái nghĩa: bé, nhỏ
(người, sinh vật) ở vào giai đoạn đã phát triển tương đối đầy đủ, không còn non yếu
cá lớn
cây dừa lớn
lớn rồi còn làm nũng mẹ
(người) có chức vị cao trong chế độ phong kiến
quan lớn
bà lớn

Động từ

(người, sinh vật) phát triển, tăng lên về hình vóc, kích thước, trọng lượng, v.v.
đang tuổi lớn
lớn nhanh như thổi

Xem thêm các từ khác

  • Lớn bổng

    Động từ: lớn nhanh, vượt hẳn lên, mới đó mà cu cậu đã lớn bổng rồi, Đồng nghĩa : lớn...
  • Lớn lao

    Tính từ: (văn chương) to lớn (về giá trị tinh thần hay về ý nghĩa, tác dụng), những cống hiến...
  • Lớp

    Danh từ: phần vật chất phủ đều bên ngoài một vật thể, phần của vật thể được cấu tạo...
  • Lờ

    Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, miệng có hom, dùng đặt ở chỗ nước đứng để nhử bắt tôm...
  • Lờ lãi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như lời lãi, buôn bán nhỏ nên lờ lãi chẳng là bao
  • Lờ lợ

    Tính từ: hơi lợ, bát canh hơi lờ lợ
  • Lờ lững

    Tính từ: (Ít dùng) như lững lờ, con thuyền lờ lững giữa dòng kênh
  • Lờ mờ

    Tính từ: (ánh sáng) rất mờ, đến mức không nhìn thấy rõ nét, (nhận thức) không rõ ràng, không...
  • Lờ ngờ

    Tính từ: vụng về và chậm chạp, kém tinh khôn, trông nó lờ ngờ thế thì làm ăn gì!, Đồng...
  • Lờ phờ

    Tính từ: thiếu năng động, uể oải, rã rời, chân tay lờ phờ
  • Lờ vờ

    Tính từ: (Ít dùng) (làm việc gì) không thật sự chuyên chú hoặc chỉ qua quýt, lấy lệ cho xong,...
  • Lờ đờ

    Tính từ: rất chậm chạp, thiếu tinh nhanh, thiếu sống động, mắt lờ đờ vì buồn ngủ, dòng...
  • Lời

    Danh từ: chuỗi âm thanh phát ra trong khi nói mang một nội dung trọn vẹn nhất định, nội dung điều...
  • Lờm lợm

    Tính từ: có cảm giác hơi lợm, mùi tanh lờm lợm
  • Lờn

    Động từ: (phương ngữ), xem nhờn
  • Lờn bơn

    Danh từ:
  • Lở

    Động từ: nứt vỡ ra và sụt đổ xuống, Động từ: lên mụn có...
  • Lở tở

    Tính từ: (Ít dùng) như lả tả, đất đá rơi lở tở
  • Lởm khà lởm khởm

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lởm khởm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lởm khởm

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở tình trạng không tốt, không hay vì gồm nhiều cái, nhiều loại tốt xấu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top