Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lờ

Mục lục

Danh từ

đồ đan bằng tre nứa, miệng có hom, dùng đặt ở chỗ nước đứng để nhử bắt tôm cá
đặt lờ bắt cá
Đồng nghĩa: lừ

Động từ

làm ra vẻ không để ý, không biết hay cố ý không nhớ
lờ chuyện cũ
lờ đi nhưng không biết gì
Đồng nghĩa: bơ, lơ, phớt, phớt lờ

Tính từ

bị vẩn, bị mờ, không còn sáng, trong
nước đục lờ
"Có gì mà oán mà ngờ, Mực đen giấy trắng, trăng lờ vì mây." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Lờ lãi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như lời lãi, buôn bán nhỏ nên lờ lãi chẳng là bao
  • Lờ lợ

    Tính từ: hơi lợ, bát canh hơi lờ lợ
  • Lờ lững

    Tính từ: (Ít dùng) như lững lờ, con thuyền lờ lững giữa dòng kênh
  • Lờ mờ

    Tính từ: (ánh sáng) rất mờ, đến mức không nhìn thấy rõ nét, (nhận thức) không rõ ràng, không...
  • Lờ ngờ

    Tính từ: vụng về và chậm chạp, kém tinh khôn, trông nó lờ ngờ thế thì làm ăn gì!, Đồng...
  • Lờ phờ

    Tính từ: thiếu năng động, uể oải, rã rời, chân tay lờ phờ
  • Lờ vờ

    Tính từ: (Ít dùng) (làm việc gì) không thật sự chuyên chú hoặc chỉ qua quýt, lấy lệ cho xong,...
  • Lờ đờ

    Tính từ: rất chậm chạp, thiếu tinh nhanh, thiếu sống động, mắt lờ đờ vì buồn ngủ, dòng...
  • Lời

    Danh từ: chuỗi âm thanh phát ra trong khi nói mang một nội dung trọn vẹn nhất định, nội dung điều...
  • Lờm lợm

    Tính từ: có cảm giác hơi lợm, mùi tanh lờm lợm
  • Lờn

    Động từ: (phương ngữ), xem nhờn
  • Lờn bơn

    Danh từ:
  • Lở

    Động từ: nứt vỡ ra và sụt đổ xuống, Động từ: lên mụn có...
  • Lở tở

    Tính từ: (Ít dùng) như lả tả, đất đá rơi lở tở
  • Lởm khà lởm khởm

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lởm khởm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lởm khởm

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở tình trạng không tốt, không hay vì gồm nhiều cái, nhiều loại tốt xấu...
  • Lỡ

    Động từ: do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận, để...
  • Lỡ cỡ

    Tính từ: không đúng cỡ nào cả, dùng vào việc gì cũng không thích hợp, (phương ngữ, khẩu ngữ)...
  • Lỡ dở

    Tính từ: dở dang, chưa trọn vẹn, học hành lỡ dở, tình duyên lỡ dở, Đồng nghĩa : lỡ làng,...
  • Lỡ làng

    Tính từ: dở dang không thành, không đạt do bị trắc trở (thường về chuyện tình duyên), duyên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top