Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lở tở

Tính từ

(Ít dùng) như lả tả
đất đá rơi lở tở

Xem thêm các từ khác

  • Lởm khà lởm khởm

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lởm khởm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lởm khởm

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở tình trạng không tốt, không hay vì gồm nhiều cái, nhiều loại tốt xấu...
  • Lỡ

    Động từ: do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận, để...
  • Lỡ cỡ

    Tính từ: không đúng cỡ nào cả, dùng vào việc gì cũng không thích hợp, (phương ngữ, khẩu ngữ)...
  • Lỡ dở

    Tính từ: dở dang, chưa trọn vẹn, học hành lỡ dở, tình duyên lỡ dở, Đồng nghĩa : lỡ làng,...
  • Lỡ làng

    Tính từ: dở dang không thành, không đạt do bị trắc trở (thường về chuyện tình duyên), duyên...
  • Lỡ lời

    Động từ: lỡ nói ra điều không nên nói, biết mình lỡ lời nên lái sang chuyện khác, cháu nó...
  • Lỡm

    Động từ: (khẩu ngữ) xỏ ngầm, làm cho người ta mắc lừa để đùa cợt hoặc chế giễu, bị...
  • Lợ

    Tính từ: có vị không ra mặn cũng không ra ngọt, khó nuốt, nước lợ, ngọt lợ, nước chấm...
  • Lợi

    Danh từ: phần thịt bao giữ xung quanh chân răng, (phương ngữ, Ít dùng) mép, bờ, Danh...
  • Lợm

    Tính từ: có cảm giác bị kích thích làm cho thấy buồn nôn, kinh tởm, mùi tanh lợm, "miếng cao...
  • Lợn

    Danh từ: thú guốc chẵn, chân ngắn, mõm dài và vểnh, ăn tạp, nuôi để lấy thịt và mỡ, thịt...
  • Lợp

    Động từ: làm cho được phủ kín bên trên bằng một lớp vật liệu thích hợp, nhà lợp rạ,...
  • Lợt

    Tính từ: (phương ngữ), như nhạt (ng4), "chữ tình càng tưởng càng thâm, muốn pha khó lợt muốn...
  • Lụ khụ

    Tính từ: từ gợi tả dáng vẻ người già, chậm chạp và yếu đuối, biểu hiện không còn sức...
  • Lụa

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ, mỏng, mềm và mịn, Tính từ: (lớp, bề...
  • Lục

    Động từ: lật và đảo cả lên để tìm kiếm, Tính từ: có màu...
  • Lục cục

    từ mô phỏng những tiếng như tiếng của nhiều vật cứng đập vào nhau không đều, có tiếng lục cục trong buồng
  • Lục lạc

    Danh từ: chuông con đeo thành chuỗi, khi rung phát ra tiếng nhạc, đứa bé đeo lục lạc ở chân,...
  • Lục sục

    Động từ: như lục đục (ngi), lũ chuột lục sục trong thùng gạo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top