- Từ điển Việt - Việt
Lỡ
Mục lục |
Động từ
do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận
- lỡ tay, làm vỡ cái bình quý
- lỡ mồm nói dại
- chuyện đã lỡ rồi
- Đồng nghĩa: nhỡ
để cho điều kiện khách quan làm việc tốt nào đó qua mất đi một cách đáng tiếc
- bị lỡ tàu
- lỡ hẹn
- bỏ lỡ cơ hội
- Đồng nghĩa: nhỡ
Kết từ
===== (Phương ngữ)
=
xem nhỡ
Tính từ
===== (Phương ngữ)
=
xem nhỡ
Xem thêm các từ khác
-
Lỡ cỡ
Tính từ: không đúng cỡ nào cả, dùng vào việc gì cũng không thích hợp, (phương ngữ, khẩu ngữ)... -
Lỡ dở
Tính từ: dở dang, chưa trọn vẹn, học hành lỡ dở, tình duyên lỡ dở, Đồng nghĩa : lỡ làng,... -
Lỡ làng
Tính từ: dở dang không thành, không đạt do bị trắc trở (thường về chuyện tình duyên), duyên... -
Lỡ lời
Động từ: lỡ nói ra điều không nên nói, biết mình lỡ lời nên lái sang chuyện khác, cháu nó... -
Lỡm
Động từ: (khẩu ngữ) xỏ ngầm, làm cho người ta mắc lừa để đùa cợt hoặc chế giễu, bị... -
Lợ
Tính từ: có vị không ra mặn cũng không ra ngọt, khó nuốt, nước lợ, ngọt lợ, nước chấm... -
Lợi
Danh từ: phần thịt bao giữ xung quanh chân răng, (phương ngữ, Ít dùng) mép, bờ, Danh... -
Lợm
Tính từ: có cảm giác bị kích thích làm cho thấy buồn nôn, kinh tởm, mùi tanh lợm, "miếng cao... -
Lợn
Danh từ: thú guốc chẵn, chân ngắn, mõm dài và vểnh, ăn tạp, nuôi để lấy thịt và mỡ, thịt... -
Lợp
Động từ: làm cho được phủ kín bên trên bằng một lớp vật liệu thích hợp, nhà lợp rạ,... -
Lợt
Tính từ: (phương ngữ), như nhạt (ng4), "chữ tình càng tưởng càng thâm, muốn pha khó lợt muốn... -
Lụ khụ
Tính từ: từ gợi tả dáng vẻ người già, chậm chạp và yếu đuối, biểu hiện không còn sức... -
Lụa
Danh từ: hàng dệt bằng tơ, mỏng, mềm và mịn, Tính từ: (lớp, bề... -
Lục
Động từ: lật và đảo cả lên để tìm kiếm, Tính từ: có màu... -
Lục cục
từ mô phỏng những tiếng như tiếng của nhiều vật cứng đập vào nhau không đều, có tiếng lục cục trong buồng -
Lục lạc
Danh từ: chuông con đeo thành chuỗi, khi rung phát ra tiếng nhạc, đứa bé đeo lục lạc ở chân,... -
Lục sục
Động từ: như lục đục (ngi), lũ chuột lục sục trong thùng gạo -
Lụi
Danh từ: cây cùng loại với cau, cao một hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thường... -
Lụi cụi
Động từ: cặm cụi làm việc gì một cách kiên trì, chịu khó, lụi cụi dưới bếp, cả buổi... -
Lụi hụi
Động từ: như lúi húi, lụi hụi nấu nướng, lụi hụi ghi chép cả buổi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.