Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lợi thế

Danh từ

thế có lợi hơn người khác, hơn đối phương
lợi thế về nhân lực
được hưởng lợi thế
chiếm lợi thế

Xem thêm các từ khác

  • Lợi tiểu

    Tính từ có tác dụng làm cho tiểu tiện được dễ dàng nước râu ngô có tác dụng lợi tiểu Đồng nghĩa : lợi niệu
  • Lợi tức

    Danh từ tiền lãi thu được từ việc sản xuất kinh doanh hoặc từ khoản tiền cho vay, gửi ngân hàng lợi tức cổ phần thuế...
  • Lợi ích

    Danh từ điều có ích, có lợi cho một đối tượng nào đó, trong mối quan hệ với đối tượng ấy (nói khái quát) lợi ích...
  • Lợi điểm

    Danh từ điểm có lợi, chỗ lợi phương pháp mới có nhiều lợi điểm
  • Lợm giọng

    Tính từ có cảm giác lợm trong cổ họng, muốn buồn nôn mùi tanh đến lợm giọng
  • Lợn bột

    Danh từ lợn đã hoạn, nuôi để lấy thịt.
  • Lợn cà

    Danh từ lợn đực lớn, không thiến, nuôi để lấy giống. Đồng nghĩa : lợn dái, lợn hạch
  • Lợn cấn

    Danh từ lợn đực nuôi để làm giống.
  • Lợn cợn

    Tính từ (chất lỏng) có lẫn những hạt hay cặn nhỏ làm cho không trong hoặc không mịn, không nhuyễn bột còn lợn cợn
  • Lợn dái

    Danh từ xem lợn cà
  • Lợn gạo

    Danh từ lợn bị bệnh sán, thịt có các nang của sán lốm đốm trắng như những hạt gạo.
  • Lợn hạch

    Danh từ xem lợn cà
  • Lợn lòi

    Danh từ lợn rừng to, nanh lớn chìa ra khỏi mép.
  • Lợn nái

    Danh từ lợn cái nuôi để cho đẻ con.
  • Lợn rừng

    Danh từ lợn hoang sống trong rừng, đầu to, mõm dài, chân cao, lông dài và cứng.
  • Lợn sề

    Danh từ lợn cái đã đẻ nhiều lứa.
  • Lợn sữa

    Danh từ lợn con đang còn bú.
  • Lợn thịt

    Danh từ lợn nuôi cốt để lấy thịt; phân biệt với lợn cà, lợn cấn, lợn nái.
  • Lợn ỉ

    Danh từ lợn mặt ngắn và nhăn, tai vểnh, lưng võng, chân thấp.
  • Lợn ỷ

    Danh từ xem lợn ỉ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top