Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lụa đậu

Danh từ

lụa dệt với sợi đậu đôi, đậu ba.

Xem thêm các từ khác

  • Lục bát

    Danh từ thể văn vần mỗi cặp gồm một câu sáu tiếng và một câu tám tiếng, liên tiếp nhau Truyện Kiều viết theo thể lục...
  • Lục bình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bèo lục bình 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) độc bình Danh từ (Phương ngữ) bèo lục...
  • Lục bục

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng như tiếng nổ nhỏ, âm và gọn kế tiếp nhau cháo sôi lục bục tiếng máy nổ lục bục
  • Lục giác

    Danh từ đa giác có sáu cạnh hình lục giác Đồng nghĩa : lục lăng
  • Lục lâm

    Danh từ (Từ cũ) kẻ cướp sống trong rừng bọn lục lâm
  • Lục lăng

    Danh từ (Từ cũ) lục giác hình lục lăng
  • Lục lạo

    Động từ lục tìm kĩ lưỡng mọi chỗ, mọi nơi (nói khái quát) lục lạo tìm giấy tờ bọn giặc đang lục lạo khắp nơi...
  • Lục lọi

    Động từ lục tìm kĩ lưỡng, tỉ mỉ (nói khái quát) lục lọi các ngăn kéo cố lục lọi trong trí nhớ Đồng nghĩa : lục...
  • Lục phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ sáu trong thang cấp bậc quan lại.
  • Lục phủ

    Danh từ sáu cơ quan trong bụng của người: dạ dày, mật, bọng đái, ruột, v.v. (nói tổng quát; theo cách gọi của đông y).
  • Lục phủ ngũ tạng

    Danh từ lục phủ và ngũ tạng, các cơ quan ở bên trong ngực và bụng của người (nói tổng quát; theo cách gọi của đông...
  • Lục quân

    Danh từ quân chủng hoạt động trên bộ trường lục quân
  • Lục soát

    Động từ lục tìm kĩ để khám xét, kiểm tra bị lục soát khắp người có lệnh lục soát nhà
  • Lục soạn

    Danh từ lụa trơn, mỏng, thời trước thường dùng \"Cái ô lục soạn cầm tay, Cái khăn xếp nếp, cái dây lưng điều.\" (Cdao)
  • Lục súc

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung sáu loài vật nuôi ở nhà: ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn; cũng dùng để chỉ loài thú...
  • Lục sự

    Danh từ (Từ cũ) viên chức lo việc lập và giữ giấy tờ, sổ sách ở toà án thời Pháp thuộc.
  • Lục tục

    Phụ từ (làm việc gì) tiếp theo nhau một cách tự nhiên, hết người này đến người khác, không phải theo trật tự sắp...
  • Lục vấn

    Động từ (Khẩu ngữ) hỏi vặn để truy cho ra lẽ công tố viên lục vấn bị cáo hỏi như lục vấn người ta
  • Lục địa

    Danh từ phần đất liền rộng lớn xung quanh có biển bao bọc; phân biệt với biển bão từ ngoài khơi đổ bộ vào lục địa...
  • Lục đục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp, v.v., có thể gây ra những tiếng động trầm,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top