Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lục đục

Mục lục

Động từ

cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp, v.v., có thể gây ra những tiếng động trầm, đục của các đồ vật va chạm vào nhau
lục đục chuẩn bị cơm nước
mọi người đã lục đục thức dậy
Đồng nghĩa: lục sục

Động từ

có sự va chạm, sinh ra bất hoà, xung đột trong nội bộ
nội bộ lục đục
vợ chồng lục đục với nhau

Xem thêm các từ khác

  • Lụm cụm

    Tính từ cặm cụi một cách vất vả (thường nói về người già yếu) lụm cụm quét tước, nấu nướng cả ngày lụm cụm...
  • Lụn bại

    Động từ lâm vào tình trạng kiệt quệ và suy sụp không thể cứu vãn được cơ nghiệp bị lụn bại
  • Lụn vụn

    Tính từ nhỏ vụn không đáng kể đống gạch ngói lụn vụn
  • Lụng thà lụng thụng

    Tính từ rất lụng thụng, trông không gọn váy áo lụng thà lụng thụng
  • Lụp bụp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ liên tiếp, nhỏ và trầm ngô rang nổ lụp bụp
  • Lụp chụp

    Tính từ (Phương ngữ) quá vội vàng, hấp tấp nên vụng về, không chu đáo nói năng lụp chụp chuẩn bị lụp chụp
  • Lụt lội

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lụt và gây ra ngập nước, lầy lội (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 bị ngập nước và lầy lội (do lụt)...
  • Lủ khủ lù khù

    Tính từ như lù khù (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lủi thủi

    một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương em bé lủi thủi chơi một mình lủi thủi ra về Đồng nghĩa :...
  • Lủn mủn

    Tính từ (Ít dùng) như tủn mủn tính toán lủn mủn
  • Lủng ca lủng củng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lủng củng (ng3; nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lủng củng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau 1.2 (câu văn) trúc trắc,...
  • Lủng la lủng lẳng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lủng lẳng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lủng lẳng

    Tính từ chỉ được giữ dính vào vật khác ở một điểm, còn toàn khối được buông xuống và có thể đung đưa dễ dàng...
  • Lứa đôi

    Danh từ (Văn chương) cặp trai gái, vợ chồng trẻ xứng đôi với nhau hạnh phúc lứa đôi \"Xưa nay duyên nợ lứa đôi, Khi...
  • Lừ thừ

    Tính từ chậm chạp, uể oải lừ thừ đứng dậy Đồng nghĩa : lừ đừ, lử thử
  • Lừa bịp

    Động từ lừa bằng mánh khoé xảo trá để che giấu sự thật (nói khái quát) giở trò lừa bịp thủ đoạn lừa bịp
  • Lừa dối

    Động từ lừa bằng thủ đoạn nói dối (nói khái quát) lừa dối bạn bè tự lừa dối lòng mình
  • Lừa gạt

    Động từ đánh lừa để mưu lợi bị kẻ xấu lừa gạt lừa gạt phụ nữ Đồng nghĩa : lừa lật, lường gạt
  • Lừa phỉnh

    Động từ phỉnh nịnh để đánh lừa lừa phỉnh phụ nữ buông lời lừa phỉnh Đồng nghĩa : lừa mị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top