Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lục lăng

Danh từ

(Từ cũ) lục giác
hình lục lăng

Xem thêm các từ khác

  • Lục lạo

    Động từ lục tìm kĩ lưỡng mọi chỗ, mọi nơi (nói khái quát) lục lạo tìm giấy tờ bọn giặc đang lục lạo khắp nơi...
  • Lục lọi

    Động từ lục tìm kĩ lưỡng, tỉ mỉ (nói khái quát) lục lọi các ngăn kéo cố lục lọi trong trí nhớ Đồng nghĩa : lục...
  • Lục phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ sáu trong thang cấp bậc quan lại.
  • Lục phủ

    Danh từ sáu cơ quan trong bụng của người: dạ dày, mật, bọng đái, ruột, v.v. (nói tổng quát; theo cách gọi của đông y).
  • Lục phủ ngũ tạng

    Danh từ lục phủ và ngũ tạng, các cơ quan ở bên trong ngực và bụng của người (nói tổng quát; theo cách gọi của đông...
  • Lục quân

    Danh từ quân chủng hoạt động trên bộ trường lục quân
  • Lục soát

    Động từ lục tìm kĩ để khám xét, kiểm tra bị lục soát khắp người có lệnh lục soát nhà
  • Lục soạn

    Danh từ lụa trơn, mỏng, thời trước thường dùng \"Cái ô lục soạn cầm tay, Cái khăn xếp nếp, cái dây lưng điều.\" (Cdao)
  • Lục súc

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung sáu loài vật nuôi ở nhà: ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn; cũng dùng để chỉ loài thú...
  • Lục sự

    Danh từ (Từ cũ) viên chức lo việc lập và giữ giấy tờ, sổ sách ở toà án thời Pháp thuộc.
  • Lục tục

    Phụ từ (làm việc gì) tiếp theo nhau một cách tự nhiên, hết người này đến người khác, không phải theo trật tự sắp...
  • Lục vấn

    Động từ (Khẩu ngữ) hỏi vặn để truy cho ra lẽ công tố viên lục vấn bị cáo hỏi như lục vấn người ta
  • Lục địa

    Danh từ phần đất liền rộng lớn xung quanh có biển bao bọc; phân biệt với biển bão từ ngoài khơi đổ bộ vào lục địa...
  • Lục đục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp, v.v., có thể gây ra những tiếng động trầm,...
  • Lụm cụm

    Tính từ cặm cụi một cách vất vả (thường nói về người già yếu) lụm cụm quét tước, nấu nướng cả ngày lụm cụm...
  • Lụn bại

    Động từ lâm vào tình trạng kiệt quệ và suy sụp không thể cứu vãn được cơ nghiệp bị lụn bại
  • Lụn vụn

    Tính từ nhỏ vụn không đáng kể đống gạch ngói lụn vụn
  • Lụng thà lụng thụng

    Tính từ rất lụng thụng, trông không gọn váy áo lụng thà lụng thụng
  • Lụp bụp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ liên tiếp, nhỏ và trầm ngô rang nổ lụp bụp
  • Lụp chụp

    Tính từ (Phương ngữ) quá vội vàng, hấp tấp nên vụng về, không chu đáo nói năng lụp chụp chuẩn bị lụp chụp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top