- Từ điển Việt - Việt
Lục phủ ngũ tạng
Danh từ
lục phủ và ngũ tạng, các cơ quan ở bên trong ngực và bụng của người (nói tổng quát; theo cách gọi của đông y).
Xem thêm các từ khác
-
Lục quân
Danh từ quân chủng hoạt động trên bộ trường lục quân -
Lục soát
Động từ lục tìm kĩ để khám xét, kiểm tra bị lục soát khắp người có lệnh lục soát nhà -
Lục soạn
Danh từ lụa trơn, mỏng, thời trước thường dùng \"Cái ô lục soạn cầm tay, Cái khăn xếp nếp, cái dây lưng điều.\" (Cdao) -
Lục súc
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung sáu loài vật nuôi ở nhà: ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn; cũng dùng để chỉ loài thú... -
Lục sự
Danh từ (Từ cũ) viên chức lo việc lập và giữ giấy tờ, sổ sách ở toà án thời Pháp thuộc. -
Lục tục
Phụ từ (làm việc gì) tiếp theo nhau một cách tự nhiên, hết người này đến người khác, không phải theo trật tự sắp... -
Lục vấn
Động từ (Khẩu ngữ) hỏi vặn để truy cho ra lẽ công tố viên lục vấn bị cáo hỏi như lục vấn người ta -
Lục địa
Danh từ phần đất liền rộng lớn xung quanh có biển bao bọc; phân biệt với biển bão từ ngoài khơi đổ bộ vào lục địa... -
Lục đục
Mục lục 1 Động từ 1.1 cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp, v.v., có thể gây ra những tiếng động trầm,... -
Lụm cụm
Tính từ cặm cụi một cách vất vả (thường nói về người già yếu) lụm cụm quét tước, nấu nướng cả ngày lụm cụm... -
Lụn bại
Động từ lâm vào tình trạng kiệt quệ và suy sụp không thể cứu vãn được cơ nghiệp bị lụn bại -
Lụn vụn
Tính từ nhỏ vụn không đáng kể đống gạch ngói lụn vụn -
Lụng thà lụng thụng
Tính từ rất lụng thụng, trông không gọn váy áo lụng thà lụng thụng -
Lụp bụp
Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ liên tiếp, nhỏ và trầm ngô rang nổ lụp bụp -
Lụp chụp
Tính từ (Phương ngữ) quá vội vàng, hấp tấp nên vụng về, không chu đáo nói năng lụp chụp chuẩn bị lụp chụp -
Lụt lội
Mục lục 1 Danh từ 1.1 lụt và gây ra ngập nước, lầy lội (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 bị ngập nước và lầy lội (do lụt)... -
Lủ khủ lù khù
Tính từ như lù khù (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Lủi thủi
một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương em bé lủi thủi chơi một mình lủi thủi ra về Đồng nghĩa :... -
Lủn mủn
Tính từ (Ít dùng) như tủn mủn tính toán lủn mủn -
Lủng ca lủng củng
Tính từ (Khẩu ngữ) như lủng củng (ng3; nhưng ý mức độ nhiều hơn).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.