Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lục súc

Danh từ

(Từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung sáu loài vật nuôi ở nhà: ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn; cũng dùng để chỉ loài thú vật nói chung
đồ lục súc!

Xem thêm các từ khác

  • Lục sự

    Danh từ (Từ cũ) viên chức lo việc lập và giữ giấy tờ, sổ sách ở toà án thời Pháp thuộc.
  • Lục tục

    Phụ từ (làm việc gì) tiếp theo nhau một cách tự nhiên, hết người này đến người khác, không phải theo trật tự sắp...
  • Lục vấn

    Động từ (Khẩu ngữ) hỏi vặn để truy cho ra lẽ công tố viên lục vấn bị cáo hỏi như lục vấn người ta
  • Lục địa

    Danh từ phần đất liền rộng lớn xung quanh có biển bao bọc; phân biệt với biển bão từ ngoài khơi đổ bộ vào lục địa...
  • Lục đục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp, v.v., có thể gây ra những tiếng động trầm,...
  • Lụm cụm

    Tính từ cặm cụi một cách vất vả (thường nói về người già yếu) lụm cụm quét tước, nấu nướng cả ngày lụm cụm...
  • Lụn bại

    Động từ lâm vào tình trạng kiệt quệ và suy sụp không thể cứu vãn được cơ nghiệp bị lụn bại
  • Lụn vụn

    Tính từ nhỏ vụn không đáng kể đống gạch ngói lụn vụn
  • Lụng thà lụng thụng

    Tính từ rất lụng thụng, trông không gọn váy áo lụng thà lụng thụng
  • Lụp bụp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ liên tiếp, nhỏ và trầm ngô rang nổ lụp bụp
  • Lụp chụp

    Tính từ (Phương ngữ) quá vội vàng, hấp tấp nên vụng về, không chu đáo nói năng lụp chụp chuẩn bị lụp chụp
  • Lụt lội

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lụt và gây ra ngập nước, lầy lội (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 bị ngập nước và lầy lội (do lụt)...
  • Lủ khủ lù khù

    Tính từ như lù khù (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lủi thủi

    một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương em bé lủi thủi chơi một mình lủi thủi ra về Đồng nghĩa :...
  • Lủn mủn

    Tính từ (Ít dùng) như tủn mủn tính toán lủn mủn
  • Lủng ca lủng củng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lủng củng (ng3; nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lủng củng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau 1.2 (câu văn) trúc trắc,...
  • Lủng la lủng lẳng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lủng lẳng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lủng lẳng

    Tính từ chỉ được giữ dính vào vật khác ở một điểm, còn toàn khối được buông xuống và có thể đung đưa dễ dàng...
  • Lứa đôi

    Danh từ (Văn chương) cặp trai gái, vợ chồng trẻ xứng đôi với nhau hạnh phúc lứa đôi \"Xưa nay duyên nợ lứa đôi, Khi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top