Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lục soát

Động từ

lục tìm kĩ để khám xét, kiểm tra
bị lục soát khắp người
có lệnh lục soát nhà

Xem thêm các từ khác

  • Lục soạn

    Danh từ lụa trơn, mỏng, thời trước thường dùng \"Cái ô lục soạn cầm tay, Cái khăn xếp nếp, cái dây lưng điều.\" (Cdao)
  • Lục súc

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung sáu loài vật nuôi ở nhà: ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn; cũng dùng để chỉ loài thú...
  • Lục sự

    Danh từ (Từ cũ) viên chức lo việc lập và giữ giấy tờ, sổ sách ở toà án thời Pháp thuộc.
  • Lục tục

    Phụ từ (làm việc gì) tiếp theo nhau một cách tự nhiên, hết người này đến người khác, không phải theo trật tự sắp...
  • Lục vấn

    Động từ (Khẩu ngữ) hỏi vặn để truy cho ra lẽ công tố viên lục vấn bị cáo hỏi như lục vấn người ta
  • Lục địa

    Danh từ phần đất liền rộng lớn xung quanh có biển bao bọc; phân biệt với biển bão từ ngoài khơi đổ bộ vào lục địa...
  • Lục đục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp, v.v., có thể gây ra những tiếng động trầm,...
  • Lụm cụm

    Tính từ cặm cụi một cách vất vả (thường nói về người già yếu) lụm cụm quét tước, nấu nướng cả ngày lụm cụm...
  • Lụn bại

    Động từ lâm vào tình trạng kiệt quệ và suy sụp không thể cứu vãn được cơ nghiệp bị lụn bại
  • Lụn vụn

    Tính từ nhỏ vụn không đáng kể đống gạch ngói lụn vụn
  • Lụng thà lụng thụng

    Tính từ rất lụng thụng, trông không gọn váy áo lụng thà lụng thụng
  • Lụp bụp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ liên tiếp, nhỏ và trầm ngô rang nổ lụp bụp
  • Lụp chụp

    Tính từ (Phương ngữ) quá vội vàng, hấp tấp nên vụng về, không chu đáo nói năng lụp chụp chuẩn bị lụp chụp
  • Lụt lội

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lụt và gây ra ngập nước, lầy lội (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 bị ngập nước và lầy lội (do lụt)...
  • Lủ khủ lù khù

    Tính từ như lù khù (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lủi thủi

    một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương em bé lủi thủi chơi một mình lủi thủi ra về Đồng nghĩa :...
  • Lủn mủn

    Tính từ (Ít dùng) như tủn mủn tính toán lủn mủn
  • Lủng ca lủng củng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lủng củng (ng3; nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lủng củng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau 1.2 (câu văn) trúc trắc,...
  • Lủng la lủng lẳng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lủng lẳng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top