Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lủi

Động từ

(loài vật) chui luồn vào chỗ rậm, chỗ khuất để trốn
lủi như cuốc
con chó bị đánh, cúp đuôi lủi vào gầm giường
(Thông tục) rời bỏ đi nơi khác một cách rất nhanh và lặng lẽ, kín đáo (thường là để trốn)
lủi vào nhà trong
chỉ mắt trước mắt sau là lủi mất
Đồng nghĩa: chuồn, lẩn, lẻn, lỉnh, lỏn

Xem thêm các từ khác

  • Lủm

    Động từ: (khẩu ngữ) ăn gọn cả miếng, lủm cả miếng bánh, Đồng nghĩa : lẻm
  • Lủn củn

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như lũn cũn (ng1), người thấp lủn củn, nếp nhà tranh lủn củn
  • Lủng

    Tính từ: (phương ngữ) thủng, đâm cho lủng
  • Lủng cà lủng củng

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lủng ca lủng củng .
  • Lủng liểng

    Tính từ: lủng lẳng và đung đưa như muốn rơi, chùm quả chín lủng liểng trên cành
  • Lứa

    Danh từ: tập hợp những con vật, trứng hay những bộ phận của cây như quả, lá, v.v. cùng loại...
  • Lừ

    Danh từ: (phương ngữ) lờ, Động từ: đưa mắt nhìn ngang không chớp...
  • Lừ khừ

    Tính từ: (Ít dùng) như lử khử .
  • Lừ lừ

    Tính từ: (mắt) có cái nhìn chiếu thẳng, tỏ vẻ bực bội, giận dữ, không chút thiện cảm,...
  • Lừ đừ

    Tính từ: chậm chạp, nặng nề, không linh hoạt, mệt lừ đừ cả người, nước chảy lừ đừ,...
  • Lừa

    Danh từ: thú cùng họ với ngựa, nhưng nhỏ hơn, tai dài, nuôi để kéo xe, thồ hàng, Động...
  • Lừa lọc

    Động từ: lừa người bằng mánh khoé xảo trá (nói khái quát), mưu mô lừa lọc, thủ đoạn lừa...
  • Lừa mị

    Động từ: như lừa phỉnh, lừa mị trẻ con, nhiều hình thức quảng cáo lừa mị người tiêu...
  • Lừng

    Động từ: (mùi thơm) toả ra mạnh và rộng, (tiếng tăm) vang xa, ai cũng biết, mùi hoa lan thơm lừng,...
  • Lừng chừng

    Tính từ: do dự, không dứt khoát ngả về phía nào, thái độ lừng chừng, còn lừng chừng chưa...
  • Lừng lẫy

    vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết, danh tiếng lừng lẫy, chiến công lừng lẫy, Đồng nghĩa : lẫy lừng
  • Lừng lững

    Tính từ: to lớn và như từ đâu hiện ra, án ngữ ngay trước mặt, gây ấn tượng đáng sợ, (di...
  • Lử

    Tính từ: ở trạng thái không còn đủ sức, người như rã rời, đói lử, lử người vì nắng,...
  • Lử khử

    Tính từ: có dáng điệu chậm chạp, mệt mỏi, ủ rũ của người ốm, ốm lử khử, dáng điệu...
  • Lử khử lừ khừ

    Tính từ: như lử khử (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top