- Từ điển Việt - Việt
Lủng củng
Mục lục |
Tính từ
(đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau
- hành lí lủng củng
- trong bếp treo lủng củng soong nồi
- Đồng nghĩa: lích kích, lỉnh kỉnh
(câu văn) trúc trắc, không mạch lạc, các ý không ăn nhập với nhau làm cho khó hiểu
- văn viết lủng củng
- câu cú lủng củng
ở tình trạng có nhiều sự va chạm với nhau, sinh ra không đoàn kết
- nội bộ lủng củng
- anh chị em trong nhà lủng củng
- Trái nghĩa: hoà thuận, thuận hoà
Xem thêm các từ khác
-
Lủng la lủng lẳng
Tính từ (Khẩu ngữ) như lủng lẳng (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Lủng lẳng
Tính từ chỉ được giữ dính vào vật khác ở một điểm, còn toàn khối được buông xuống và có thể đung đưa dễ dàng... -
Lứa đôi
Danh từ (Văn chương) cặp trai gái, vợ chồng trẻ xứng đôi với nhau hạnh phúc lứa đôi \"Xưa nay duyên nợ lứa đôi, Khi... -
Lừ thừ
Tính từ chậm chạp, uể oải lừ thừ đứng dậy Đồng nghĩa : lừ đừ, lử thử -
Lừa bịp
Động từ lừa bằng mánh khoé xảo trá để che giấu sự thật (nói khái quát) giở trò lừa bịp thủ đoạn lừa bịp -
Lừa dối
Động từ lừa bằng thủ đoạn nói dối (nói khái quát) lừa dối bạn bè tự lừa dối lòng mình -
Lừa gạt
Động từ đánh lừa để mưu lợi bị kẻ xấu lừa gạt lừa gạt phụ nữ Đồng nghĩa : lừa lật, lường gạt -
Lừa phỉnh
Động từ phỉnh nịnh để đánh lừa lừa phỉnh phụ nữ buông lời lừa phỉnh Đồng nghĩa : lừa mị -
Lừa thầy phản bạn
lừa lọc, tráo trở với ngay người đã tin cậy mình hoặc có ân nghĩa với mình; hoàn toàn không có đạo đức, không thể... -
Lừa đảo
Động từ lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản kẻ lừa đảo giở trò lừa đảo Đồng nghĩa... -
Lừng danh
Động từ nổi tiếng, được nhiều người biết đến thám tử lừng danh lừng danh trong làng điện ảnh Đồng nghĩa : nức... -
Lừng khà lừng khừng
Tính từ (Khẩu ngữ) rất lừng khừng thái độ lừng khà lừng khừng -
Lừng khừng
ngần ngừ, không dứt khoát, không dám hoặc không muốn có hành động tích cực trả lời lừng khừng thái độ lừng khừng... -
Lử cò bợ
Tính từ (Khẩu ngữ) xem mệt lử cò bợ -
Lử thử lừ thừ
Tính từ như lừ thừ (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Lử đử lừ đừ
Tính từ như lừ đừ (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Lửa binh
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như binh lửa \"Đêm ngày luống những âm thầm, Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương!\" (TKiều) -
Lửa cháy đổ thêm dầu
ví trường hợp đang tức giận mà lại có thêm những yếu tố kích động, làm cho sự tức giận càng tăng lên gấp bội. -
Lửa hương
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như hương lửa \"Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu!\" (TKiều)... -
Lửa trại
Danh từ hình thức vui liên hoan tổ chức về đêm xung quanh đống lửa ở nơi cắm trại đêm lửa trại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.