Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lủng ca lủng củng

Tính từ

(Khẩu ngữ) như lủng củng (ng3; nhưng ý mức độ nhiều hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Lủng củng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau 1.2 (câu văn) trúc trắc,...
  • Lủng la lủng lẳng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lủng lẳng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lủng lẳng

    Tính từ chỉ được giữ dính vào vật khác ở một điểm, còn toàn khối được buông xuống và có thể đung đưa dễ dàng...
  • Lứa đôi

    Danh từ (Văn chương) cặp trai gái, vợ chồng trẻ xứng đôi với nhau hạnh phúc lứa đôi \"Xưa nay duyên nợ lứa đôi, Khi...
  • Lừ thừ

    Tính từ chậm chạp, uể oải lừ thừ đứng dậy Đồng nghĩa : lừ đừ, lử thử
  • Lừa bịp

    Động từ lừa bằng mánh khoé xảo trá để che giấu sự thật (nói khái quát) giở trò lừa bịp thủ đoạn lừa bịp
  • Lừa dối

    Động từ lừa bằng thủ đoạn nói dối (nói khái quát) lừa dối bạn bè tự lừa dối lòng mình
  • Lừa gạt

    Động từ đánh lừa để mưu lợi bị kẻ xấu lừa gạt lừa gạt phụ nữ Đồng nghĩa : lừa lật, lường gạt
  • Lừa phỉnh

    Động từ phỉnh nịnh để đánh lừa lừa phỉnh phụ nữ buông lời lừa phỉnh Đồng nghĩa : lừa mị
  • Lừa thầy phản bạn

    lừa lọc, tráo trở với ngay người đã tin cậy mình hoặc có ân nghĩa với mình; hoàn toàn không có đạo đức, không thể...
  • Lừa đảo

    Động từ lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản kẻ lừa đảo giở trò lừa đảo Đồng nghĩa...
  • Lừng danh

    Động từ nổi tiếng, được nhiều người biết đến thám tử lừng danh lừng danh trong làng điện ảnh Đồng nghĩa : nức...
  • Lừng khà lừng khừng

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lừng khừng thái độ lừng khà lừng khừng
  • Lừng khừng

    ngần ngừ, không dứt khoát, không dám hoặc không muốn có hành động tích cực trả lời lừng khừng thái độ lừng khừng...
  • Lử cò bợ

    Tính từ (Khẩu ngữ) xem mệt lử cò bợ
  • Lử thử lừ thừ

    Tính từ như lừ thừ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lử đử lừ đừ

    Tính từ như lừ đừ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lửa binh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như binh lửa \"Đêm ngày luống những âm thầm, Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương!\" (TKiều)
  • Lửa cháy đổ thêm dầu

    ví trường hợp đang tức giận mà lại có thêm những yếu tố kích động, làm cho sự tức giận càng tăng lên gấp bội.
  • Lửa hương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như hương lửa \"Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu!\" (TKiều)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top