Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lủng lẳng

Tính từ

chỉ được giữ dính vào vật khác ở một điểm, còn toàn khối được buông xuống và có thể đung đưa dễ dàng trong khoảng không
chiếc túi treo lủng lẳng ở ghi đông xe đạp

Xem thêm các từ khác

  • Lứa đôi

    Danh từ (Văn chương) cặp trai gái, vợ chồng trẻ xứng đôi với nhau hạnh phúc lứa đôi \"Xưa nay duyên nợ lứa đôi, Khi...
  • Lừ thừ

    Tính từ chậm chạp, uể oải lừ thừ đứng dậy Đồng nghĩa : lừ đừ, lử thử
  • Lừa bịp

    Động từ lừa bằng mánh khoé xảo trá để che giấu sự thật (nói khái quát) giở trò lừa bịp thủ đoạn lừa bịp
  • Lừa dối

    Động từ lừa bằng thủ đoạn nói dối (nói khái quát) lừa dối bạn bè tự lừa dối lòng mình
  • Lừa gạt

    Động từ đánh lừa để mưu lợi bị kẻ xấu lừa gạt lừa gạt phụ nữ Đồng nghĩa : lừa lật, lường gạt
  • Lừa phỉnh

    Động từ phỉnh nịnh để đánh lừa lừa phỉnh phụ nữ buông lời lừa phỉnh Đồng nghĩa : lừa mị
  • Lừa thầy phản bạn

    lừa lọc, tráo trở với ngay người đã tin cậy mình hoặc có ân nghĩa với mình; hoàn toàn không có đạo đức, không thể...
  • Lừa đảo

    Động từ lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản kẻ lừa đảo giở trò lừa đảo Đồng nghĩa...
  • Lừng danh

    Động từ nổi tiếng, được nhiều người biết đến thám tử lừng danh lừng danh trong làng điện ảnh Đồng nghĩa : nức...
  • Lừng khà lừng khừng

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lừng khừng thái độ lừng khà lừng khừng
  • Lừng khừng

    ngần ngừ, không dứt khoát, không dám hoặc không muốn có hành động tích cực trả lời lừng khừng thái độ lừng khừng...
  • Lử cò bợ

    Tính từ (Khẩu ngữ) xem mệt lử cò bợ
  • Lử thử lừ thừ

    Tính từ như lừ thừ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lử đử lừ đừ

    Tính từ như lừ đừ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lửa binh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như binh lửa \"Đêm ngày luống những âm thầm, Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương!\" (TKiều)
  • Lửa cháy đổ thêm dầu

    ví trường hợp đang tức giận mà lại có thêm những yếu tố kích động, làm cho sự tức giận càng tăng lên gấp bội.
  • Lửa hương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như hương lửa \"Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu!\" (TKiều)...
  • Lửa trại

    Danh từ hình thức vui liên hoan tổ chức về đêm xung quanh đống lửa ở nơi cắm trại đêm lửa trại
  • Lửa đạn

    Danh từ cảnh chiến tranh, nói về mặt nguy hiểm chết chóc xông pha nơi lửa đạn
  • Lửng dạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái không còn đói nữa nhưng cũng chưa đủ no sáng ăn rồi nên giờ vẫn còn lửng dạ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top