Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lừa

Mục lục

Danh từ

thú cùng họ với ngựa, nhưng nhỏ hơn, tai dài, nuôi để kéo xe, thồ hàng
da lừa
thân lừa ưa nặng (tng)

Động từ

làm cho người khác bị lầm bằng cách nói dối hoặc dùng mưu mẹo
mắc lừa
bị kẻ gian lừa
lừa người vào tròng
Đồng nghĩa: gạt, lường
(Khẩu ngữ) ru, dỗ khéo léo cho trẻ nhỏ yên lòng là có mình ở bên cạnh mà ngủ, để rồi đi làm việc khác
lừa cho em ngủ để nấu nướng, dọn dẹp

Động từ

lựa thời cơ, cơ hội thuận tiện mà làm việc gì
lừa lúc không ai để ý, trốn mất
lừa dịp quân địch yếu để tấn công
Đồng nghĩa: thừa

Động từ

dùng lưỡi đưa qua đưa lại, tách lấy riêng ra khỏi những cái khác đang ngậm trong miệng
ăn cá lừa xương

Xem thêm các từ khác

  • Lừa lọc

    Động từ: lừa người bằng mánh khoé xảo trá (nói khái quát), mưu mô lừa lọc, thủ đoạn lừa...
  • Lừa mị

    Động từ: như lừa phỉnh, lừa mị trẻ con, nhiều hình thức quảng cáo lừa mị người tiêu...
  • Lừng

    Động từ: (mùi thơm) toả ra mạnh và rộng, (tiếng tăm) vang xa, ai cũng biết, mùi hoa lan thơm lừng,...
  • Lừng chừng

    Tính từ: do dự, không dứt khoát ngả về phía nào, thái độ lừng chừng, còn lừng chừng chưa...
  • Lừng lẫy

    vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết, danh tiếng lừng lẫy, chiến công lừng lẫy, Đồng nghĩa : lẫy lừng
  • Lừng lững

    Tính từ: to lớn và như từ đâu hiện ra, án ngữ ngay trước mặt, gây ấn tượng đáng sợ, (di...
  • Lử

    Tính từ: ở trạng thái không còn đủ sức, người như rã rời, đói lử, lử người vì nắng,...
  • Lử khử

    Tính từ: có dáng điệu chậm chạp, mệt mỏi, ủ rũ của người ốm, ốm lử khử, dáng điệu...
  • Lử khử lừ khừ

    Tính từ: như lử khử (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lử thử

    Tính từ: (Ít dùng) như lừ thừ .
  • Lử đử

    Tính từ: (Ít dùng) như lừ đừ, mệt quá, nằm lử đử
  • Lửa

    Danh từ: nhiệt và ánh sáng phát sinh đồng thời từ vật đang cháy, trạng thái tinh thần, tình...
  • Lửng

    Danh từ: động vật thuộc loại chồn, chân ngắn, lông có thể dùng làm bút vẽ., Tính...
  • Lửng khửng

    Tính từ: không rõ ràng, nửa thế này nửa thế kia, muốn thế nào cũng được, ăn nói lửng khửng
  • Lữ

    Danh từ: lữ đoàn (nói tắt).
  • Lữ thứ

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) chỗ tạm nghỉ lại của người đi đường xa; thường dùng để...
  • Lững chững

    Động từ: (trẻ em) đi từng bước, chưa vững, em bé đã lững chững biết đi
  • Lững lờ

    Tính từ: (di chuyển) chậm chạp và êm ả, trông tựa như vẫn đứng yên, tỏ vẻ không thiết...
  • Lững thững

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi thong thả, chậm rãi từng bước một, lững thững dạo phố, Đồng...
  • Lựa

    Động từ: lấy ra cái đáp ứng theo yêu cầu, trên cơ sở so sánh với những cái cùng loại, chọn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top