Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lừng danh

Động từ

nổi tiếng, được nhiều người biết đến
thám tử lừng danh
lừng danh trong làng điện ảnh
Đồng nghĩa: nức danh, nức tiếng

Xem thêm các từ khác

  • Lừng khà lừng khừng

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lừng khừng thái độ lừng khà lừng khừng
  • Lừng khừng

    ngần ngừ, không dứt khoát, không dám hoặc không muốn có hành động tích cực trả lời lừng khừng thái độ lừng khừng...
  • Lử cò bợ

    Tính từ (Khẩu ngữ) xem mệt lử cò bợ
  • Lử thử lừ thừ

    Tính từ như lừ thừ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lử đử lừ đừ

    Tính từ như lừ đừ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lửa binh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như binh lửa \"Đêm ngày luống những âm thầm, Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương!\" (TKiều)
  • Lửa cháy đổ thêm dầu

    ví trường hợp đang tức giận mà lại có thêm những yếu tố kích động, làm cho sự tức giận càng tăng lên gấp bội.
  • Lửa hương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như hương lửa \"Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu!\" (TKiều)...
  • Lửa trại

    Danh từ hình thức vui liên hoan tổ chức về đêm xung quanh đống lửa ở nơi cắm trại đêm lửa trại
  • Lửa đạn

    Danh từ cảnh chiến tranh, nói về mặt nguy hiểm chết chóc xông pha nơi lửa đạn
  • Lửng dạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái không còn đói nữa nhưng cũng chưa đủ no sáng ăn rồi nên giờ vẫn còn lửng dạ
  • Lửng lơ

    Tính từ như lơ lửng (ng1) quả bóng bay lửng lơ giữa trời ở trạng thái nửa vời, không hẳn là gì, không hẳn ra sao ăn...
  • Lữ hành

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) đi đường xa du lịch lữ hành khách lữ hành Đồng nghĩa : lữ khách
  • Lữ khách

    Danh từ (Từ cũ) khách đi đường xa người lữ khách Đồng nghĩa : lữ hành
  • Lữ quán

    Danh từ (Từ cũ) quán trọ nghỉ chân ở một lữ quán
  • Lữ đoàn

    Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, lớn hơn trung đoàn, nhỏ hơn sư đoàn lữ đoàn tăng
  • Lựa chọn

    Động từ chọn giữa nhiều cái cùng loại (nói khái quát) lựa chọn người kế nghiệp lựa chọn công việc phù hợp Đồng...
  • Lựa gió phất cờ

    lựa chiều hướng thuận lợi mà tiến hành công việc.
  • Lực bất tòng tâm

    khả năng không đủ để thực hiện điều mong muốn dù đã rất cố gắng, nhưng lực bất tòng tâm
  • Lực kế

    Danh từ khí cụ để đo lực.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top