Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lững lờ

Tính từ

(di chuyển) chậm chạp và êm ả, trông tựa như vẫn đứng yên
dòng nước lững lờ trôi
đàn cá bơi lững lờ
Đồng nghĩa: lờ lững
tỏ vẻ không thiết tha hoặc không rõ ràng dứt khoát
thái độ lững lờ
"Công tôi đi đợi về chờ, Sao người ăn nói lững lờ như không!" (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Lững thững

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi thong thả, chậm rãi từng bước một, lững thững dạo phố, Đồng...
  • Lựa

    Động từ: lấy ra cái đáp ứng theo yêu cầu, trên cơ sở so sánh với những cái cùng loại, chọn...
  • Lực

    Danh từ: sức, sức mạnh, tác dụng làm biến đổi chuyển động hoặc hình dạng của các vật,...
  • Lực lượng

    Danh từ: sức mạnh có thể tạo nên một tác động nhất định, sức mạnh của con người được...
  • Lựng

    Tính từ: (mùi vị) đậm đà, tác động mạnh nhưng dễ chịu đến giác quan (thường nói về mùi...
  • Lựng khựng

    Tính từ: (Ít dùng) (dáng đi đứng) chậm chạp, khó khăn, không đều bước, bước đi bước dừng,...
  • Lựu

    Danh từ: cây nhỏ, lá mọc đối, hoa màu đỏ, quả chứa nhiều hạt mọng nước, ăn được, vỏ...
  • Lỵ

    Danh từ:
  • Mai một

    Động từ: mất dần hoặc mất hẳn, không còn ai biết đến, do không được phát huy, sử dụng...
  • Miền

    Danh từ: khu vực đất đai rộng lớn giống nhau về cảnh quan địa lí hoặc cùng thuộc về một...
  • Miểng

    Danh từ: (phương ngữ) mảnh vỡ, miểng chai, bị miểng bom phang trúng nhà, Đồng nghĩa : mẻ, miếng
  • Miễn

    Động từ: cho khỏi phải chịu, khỏi phải làm việc gì, hoặc p từ biểu thị ý yêu cầu một...
  • Miễn nhiệm

    Động từ: (trang trọng) cho thôi giữ một chức vụ nào đó (thường là chức vụ cao trong bộ...
  • Miễu

    Danh từ: (phương ngữ) miếu nhỏ.
  • Miệng

    Danh từ: bộ phận trên mặt người hay ở phần trước của đầu động vật, dùng để ăn, để...
  • Miệt

    Danh từ: (phương ngữ) vùng, miền, thường không lớn lắm, nhà ở dưới miệt biển
  • Muối

    Danh từ: tinh thể trắng, vị mặn, thường được tách từ nước biển, dùng để ăn, hợp chất...
  • Muốn

    Động từ: cảm thấy có sự đòi hỏi được làm một việc gì hoặc có cái gì, có dấu hiệu...
  • Muống

    Danh từ: (phương ngữ) phễu.
  • Muồi

    Tính từ: (phương ngữ) (ngủ) rất ngon, rất say (chỉ nói về trẻ con), "ru em, em ngủ cho muồi,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top