Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lựu đạn

Danh từ

vũ khí có vỏ cứng trong chứa chất nổ hoặc chất hoá học và bộ phận gây nổ, thường ném bằng tay
giật chốt lựu đạn
ném lựu đạn

Xem thêm các từ khác

  • M

    đơn vị đo lường: mét (viết tắt). chữ số La Mã: 1.000.
  • M,M

    (đọc là em-mờ ; đánh vần là mờ ) con chữ thứ mười lăm của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • M-

    milli- (viết tắt). mega- (viết tắt).
  • MB

    megabyte (viết tắt).
  • MC

    Danh từ (A: Master of Ceremonies, viết tắt) người dẫn chương trình.
  • Ma

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đã chết, đã thuộc về cõi âm 1.2 sự hiện hình của người chết, theo mê tín 1.3 (Khẩu ngữ)...
  • Ma-de

    Danh từ xem maser
  • Ma-giê

    Danh từ xem magnesium
  • Ma-nhe-tít

    Danh từ xem magnetite
  • Ma-nhe-tô

    Danh từ xem magneto
  • Ma-phi-a

    Danh từ xem mafia
  • Ma-ra-tông

    Danh từ xem marathon
  • Ma chay

    Danh từ lễ chôn cất và cúng người chết, theo phong tục cổ truyền (nói khái quát) lo liệu việc ma chay
  • Ma chê cưới trách

    trong đám cưới, đám tang xảy ra sơ suất, thiếu sót dẫn đến chê trách, phàn nàn là bình thường, khó tránh khỏi.
  • Ma chê quỉ hờn

    xem ma chê quỷ hờn
  • Ma chê quỷ hờn

    ví người xấu xí đến mức ma quỷ cũng phải chê, phải sợ (thường nói về người phụ nữ) xấu đến ma chê quỷ hờn
  • Ma cà bông

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp, sống lang thang (hàm ý coi khinh).
  • Ma cà rồng

    Danh từ ma chuyên hút máu người, theo quan niệm mê tín ở một số địa phương miền núi.
  • Ma cô

    Danh từ kẻ làm nghề dẫn gái điếm cho khách làng chơi. (Khẩu ngữ) kẻ lưu manh, đểu giả.
  • Ma dút

    Danh từ chất đốt lỏng, sánh, còn lại sau khi chưng cất dầu mỏ, có màu nâu sẫm, mùi hắc, thường được dùng để chạy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top