Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

La làng

Động từ

la thật to để kêu cứu làng xóm
vừa ăn cướp vừa la làng (tng)

Xem thêm các từ khác

  • La lối

    Động từ (Khẩu ngữ) kêu la, làm cho ầm ĩ cả lên la lối om sòm (Phương ngữ) mắng mỏ to tiếng suốt ngày la lối con cái
  • La rầy

    Động từ (Ít dùng) như rầy la \"Đi đường quên hết đường xa, Tới lui quên sợ mẹ cha la rầy.\" (Cdao)
  • La trời

    Động từ (Phương ngữ) kêu trời hơi khổ một tí đã la trời
  • La ó

    Động từ (số đông người) kêu la ầm ĩ để tỏ thái độ (thường là phản đối) la ó ầm ĩ cầu thủ chơi xấu bị khán...
  • La đà

    Động từ sà xuống thấp và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng, lả lướt sương là đà trên mặt nước \"Gió đưa cành...
  • Labo

    Danh từ phòng thí nghiệm labo sinh hoá labo huyết học
  • Lai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) gấu (quần, áo) 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) phân 3 Động từ 3.1 lai giống (nói tắt) 4 Tính...
  • Lai căng

    Tính từ có pha tạp nhiều yếu tố ngoại lai sống sượng, trở nên lố lăng văn hoá lai căng loại trừ mầm mống lai căng
  • Lai dắt

    Động từ (tàu chuyên dụng) kéo và dẫn đường cho tàu khác di chuyển an toàn trên sông biển khi có sự cố, tai nạn hoặc...
  • Lai giống

    Động từ cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau, hoặc ghép giống cây này trên giống cây khác, hay là dùng biện...
  • Lai kinh tế

    Động từ lai giống để lấy con, nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao hơn so với giống thuần lợn lai kinh tế
  • Lai láng

    Tính từ (Ít dùng) tràn đầy khắp cả, như đâu đâu cũng có nước lai láng khắp cánh đồng (tình cảm) chứa chan, tràn ngập...
  • Lai lịch

    Danh từ nguồn gốc và bước đường đã trải qua tìm hiểu lai lịch của đối phương lai lịch không rõ ràng
  • Lai nhai

    Tính từ chậm chạp, kéo dài mãi mà không xong, gây cảm giác khó chịu nói lai nhai làm lai nhai cả tháng trời
  • Lai rai

    Tính từ ở trạng thái đều đều ít một và kéo dài ra, chứ không tập trung vào một thời gian nhất định lúa chín lai rai...
  • Lai sinh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) kiếp sau, theo thuyết luân hồi của đạo Phật \"Muôn vàn tạ chút hậu tình, Ơn này may có lai...
  • Lai tạo

    Động từ tạo ra bằng cách lai giống lai tạo giống lúa mới lai tạo đàn bò lai tạo giống để nâng cao năng suất
  • Lai tạp

    Động từ pha lẫn nhiều yếu tố ngoại lai, không thuần nhất nói bằng giọng Bắc lai tạp
  • Lai vãng

    Động từ qua lại, lui tới \"Hơn nửa tháng nay hắn có lai vãng gì đến nhà này đâu!\" (KLân; 6)
  • Lam

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơm) nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top