Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lai kinh tế

Động từ

lai giống để lấy con, nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao hơn so với giống thuần
lợn lai kinh tế

Xem thêm các từ khác

  • Lai láng

    Tính từ (Ít dùng) tràn đầy khắp cả, như đâu đâu cũng có nước lai láng khắp cánh đồng (tình cảm) chứa chan, tràn ngập...
  • Lai lịch

    Danh từ nguồn gốc và bước đường đã trải qua tìm hiểu lai lịch của đối phương lai lịch không rõ ràng
  • Lai nhai

    Tính từ chậm chạp, kéo dài mãi mà không xong, gây cảm giác khó chịu nói lai nhai làm lai nhai cả tháng trời
  • Lai rai

    Tính từ ở trạng thái đều đều ít một và kéo dài ra, chứ không tập trung vào một thời gian nhất định lúa chín lai rai...
  • Lai sinh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) kiếp sau, theo thuyết luân hồi của đạo Phật \"Muôn vàn tạ chút hậu tình, Ơn này may có lai...
  • Lai tạo

    Động từ tạo ra bằng cách lai giống lai tạo giống lúa mới lai tạo đàn bò lai tạo giống để nâng cao năng suất
  • Lai tạp

    Động từ pha lẫn nhiều yếu tố ngoại lai, không thuần nhất nói bằng giọng Bắc lai tạp
  • Lai vãng

    Động từ qua lại, lui tới \"Hơn nửa tháng nay hắn có lai vãng gì đến nhà này đâu!\" (KLân; 6)
  • Lam

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơm) nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu...
  • Lam-đa

    Danh từ xem lambda
  • Lam chướng

    Danh từ (Từ cũ) như chướng khí vùng đất có lam chướng
  • Lam khí

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như chướng khí .
  • Lam làm

    Động từ (Khẩu ngữ) làm luôn chân luôn tay, hết việc này đến việc khác một cách siêng năng, cần cù (nói khái quát) chịu...
  • Lam lũ

    Tính từ (Từ cũ) rách rưới quần áo lam lũ vất vả, cực nhọc cuộc sống lam lũ
  • Lam nham

    Tính từ nham nhở, không gọn, không sạch, trông bẩn mắt tóc cắt lam nham viết lam nham trong vở
  • Lam sơn chướng khí

    (Ít dùng) như sơn lam chướng khí .
  • Lambda

    Danh từ con chữ thứ mười một của bảng chữ cái Hi Lạp (λ, Λ).
  • Lan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm 2 Động...
  • Lan can

    Danh từ hàng rào thấp có tay vịn, thường đặt ở hiên, ban công, hai bên thành cầu, v.v., giữ cho người khỏi ngã ra ngoài...
  • Lan man

    Tính từ (nói, viết, suy nghĩ) kéo dài, hết cái này đến cái khác một cách không mạch lạc và không có hệ thống nghĩ ngợi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top