Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lan can

Danh từ

hàng rào thấp có tay vịn, thường đặt ở hiên, ban công, hai bên thành cầu, v.v., giữ cho người khỏi ngã ra ngoài
ra lan can hóng gió

Xem thêm các từ khác

  • Lan man

    Tính từ (nói, viết, suy nghĩ) kéo dài, hết cái này đến cái khác một cách không mạch lạc và không có hệ thống nghĩ ngợi...
  • Lan toả

    Động từ lan ra, toả rộng ra khắp xung quanh hương thơm lan toả hơi ấm lan toả khắp căn phòng
  • Lan truyền

    Động từ truyền ra, lan rộng ra khắp nơi dịch bệnh lan truyền tin đồn lan truyền khắp vùng hơi ấm lan truyền khắp cơ thể
  • Lan tràn

    Động từ lan nhanh và mạnh trên phạm vi rộng bệnh dịch lan tràn hàng lậu vẫn lan tràn trên thị trường
  • Lang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi...
  • Lang bang

    Tính từ (Ít dùng) như lông bông sống lang bang
  • Lang ben

    Danh từ bệnh ngoài da do một thứ nấm làm cho da trắng từng đám trông loang lổ lưng nổi lang ben
  • Lang băm

    Danh từ (Khẩu ngữ) thầy lang dốt nghề, chữa bậy để kiếm tiền.
  • Lang bạt

    Động từ sống lang thang nay đây mai đó cuộc đời lang bạt trở về quê sau mười năm lang bạt Đồng nghĩa : lang bạt kì...
  • Lang bạt kì hồ

    (Từ cũ) như lang bạt (nhưng mức độ mạnh hơn) \"Trách thân lang bạt kì hồ, Buồm xiêu vì gió trăng mờ vì mây.\" (Cdao)
  • Lang bạt kỳ hồ

    (Từ cũ) xem lang bạt kì hồ
  • Lang chạ

    Động từ chung đụng bừa bãi, bậy bạ hạng người lang chạ
  • Lang lảng

    Động từ lảng dần, có ý muốn tránh đi thằng bé lang lảng bỏ đi nơi khác
  • Lang quân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ phụ nữ dùng để gọi chồng \"Trót lời nặng với lang quân, Mượn con em nó Thuý Vân thay...
  • Lang sói

    Danh từ chó sói (nói khái quát); dùng để ví những kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người lũ lang sói Đồng nghĩa :...
  • Lang thang

    Động từ đến chỗ này rồi lại bỏ đi chỗ khác, không dừng lại ở một chỗ nào nhất định lang thang đây đó sống lang...
  • Lang vườn

    Danh từ thầy lang ở thôn quê, không chuyên nghiệp (thường chữa bệnh theo bài thuốc gia truyền hoặc bằng kinh nghiệm).
  • Lanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Lanh chanh

    Tính từ có dáng điệu hấp tấp, vội vã, muốn tỏ ra nhanh nhảu tính hay lanh chanh Đồng nghĩa : lau chau
  • Lanh lảnh

    Tính từ (âm thanh) cao và trong, với nhịp độ mau cười lanh lảnh \"Đàn bà lanh lảnh tiếng đồng, Một là sát chồng, hai là...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top