Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lang băm

Danh từ

(Khẩu ngữ) thầy lang dốt nghề, chữa bậy để kiếm tiền.

Xem thêm các từ khác

  • Lang bạt

    Động từ sống lang thang nay đây mai đó cuộc đời lang bạt trở về quê sau mười năm lang bạt Đồng nghĩa : lang bạt kì...
  • Lang bạt kì hồ

    (Từ cũ) như lang bạt (nhưng mức độ mạnh hơn) \"Trách thân lang bạt kì hồ, Buồm xiêu vì gió trăng mờ vì mây.\" (Cdao)
  • Lang bạt kỳ hồ

    (Từ cũ) xem lang bạt kì hồ
  • Lang chạ

    Động từ chung đụng bừa bãi, bậy bạ hạng người lang chạ
  • Lang lảng

    Động từ lảng dần, có ý muốn tránh đi thằng bé lang lảng bỏ đi nơi khác
  • Lang quân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ phụ nữ dùng để gọi chồng \"Trót lời nặng với lang quân, Mượn con em nó Thuý Vân thay...
  • Lang sói

    Danh từ chó sói (nói khái quát); dùng để ví những kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người lũ lang sói Đồng nghĩa :...
  • Lang thang

    Động từ đến chỗ này rồi lại bỏ đi chỗ khác, không dừng lại ở một chỗ nào nhất định lang thang đây đó sống lang...
  • Lang vườn

    Danh từ thầy lang ở thôn quê, không chuyên nghiệp (thường chữa bệnh theo bài thuốc gia truyền hoặc bằng kinh nghiệm).
  • Lanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Lanh chanh

    Tính từ có dáng điệu hấp tấp, vội vã, muốn tỏ ra nhanh nhảu tính hay lanh chanh Đồng nghĩa : lau chau
  • Lanh lảnh

    Tính từ (âm thanh) cao và trong, với nhịp độ mau cười lanh lảnh \"Đàn bà lanh lảnh tiếng đồng, Một là sát chồng, hai là...
  • Lanh lẹ

    Tính từ mau lẹ lanh lẹ đứng dậy phản ứng lanh lẹ
  • Lanh lẹn

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhanh nhẹn
  • Lanh lợi

    Tính từ nhanh nhẹn, sắc sảo cặp mắt lanh lợi thông minh lanh lợi Đồng nghĩa : linh lợi
  • Lanh tô

    Danh từ xà nhỏ bắc trên cửa để đỡ phần tường bên trên.
  • Lao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương,...
  • Lao công

    Danh từ người làm việc chân tay đơn giản (như quét dọn, làm vệ sinh, v.v.) ở cơ quan, xí nghiệp.
  • Lao dịch

    Danh từ (Từ cũ) việc lao động nặng nhọc, lao động cưỡng bức làm lao dịch
  • Lao khổ

    Tính từ (Từ cũ) vất vả, cực nhọc nếm đủ mùi lao khổ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top