Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lang chạ

Động từ

chung đụng bừa bãi, bậy bạ
hạng người lang chạ

Xem thêm các từ khác

  • Lang lảng

    Động từ lảng dần, có ý muốn tránh đi thằng bé lang lảng bỏ đi nơi khác
  • Lang quân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ phụ nữ dùng để gọi chồng \"Trót lời nặng với lang quân, Mượn con em nó Thuý Vân thay...
  • Lang sói

    Danh từ chó sói (nói khái quát); dùng để ví những kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người lũ lang sói Đồng nghĩa :...
  • Lang thang

    Động từ đến chỗ này rồi lại bỏ đi chỗ khác, không dừng lại ở một chỗ nào nhất định lang thang đây đó sống lang...
  • Lang vườn

    Danh từ thầy lang ở thôn quê, không chuyên nghiệp (thường chữa bệnh theo bài thuốc gia truyền hoặc bằng kinh nghiệm).
  • Lanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Lanh chanh

    Tính từ có dáng điệu hấp tấp, vội vã, muốn tỏ ra nhanh nhảu tính hay lanh chanh Đồng nghĩa : lau chau
  • Lanh lảnh

    Tính từ (âm thanh) cao và trong, với nhịp độ mau cười lanh lảnh \"Đàn bà lanh lảnh tiếng đồng, Một là sát chồng, hai là...
  • Lanh lẹ

    Tính từ mau lẹ lanh lẹ đứng dậy phản ứng lanh lẹ
  • Lanh lẹn

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhanh nhẹn
  • Lanh lợi

    Tính từ nhanh nhẹn, sắc sảo cặp mắt lanh lợi thông minh lanh lợi Đồng nghĩa : linh lợi
  • Lanh tô

    Danh từ xà nhỏ bắc trên cửa để đỡ phần tường bên trên.
  • Lao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương,...
  • Lao công

    Danh từ người làm việc chân tay đơn giản (như quét dọn, làm vệ sinh, v.v.) ở cơ quan, xí nghiệp.
  • Lao dịch

    Danh từ (Từ cũ) việc lao động nặng nhọc, lao động cưỡng bức làm lao dịch
  • Lao khổ

    Tính từ (Từ cũ) vất vả, cực nhọc nếm đủ mùi lao khổ
  • Lao lung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) ngục tù, nơi giam hãm, làm mất tự do nói chung 2 Tính từ 2.1 khổ cực nhiều bề...
  • Lao lí

    Danh từ (Từ cũ) nơi tù tội, giam cầm nói chung rơi vào vòng lao lí Đồng nghĩa : lao lung
  • Lao lý

    Danh từ (Từ cũ) xem lao lí
  • Lao lực

    Động từ (Từ cũ) lao động thể lực nặng nhọc phải lao tâm lao lực bị hao tổn sức lực quá nhiều do lao động quá sức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top