Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lao xao

Động từ

có nhiều âm thanh hoặc tiếng động nhỏ rộn lên xen lẫn vào nhau, nghe không rõ, không đều
tiếng lá rừng lao xao
"Trước thầy sau tớ lao xao, Nhà băng đưa mối, rước vào lầu trang." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Lao đao

    Tính từ (Ít dùng) bị choáng váng, chao đảo, mất thăng bằng người lao đao, chực ngã Đồng nghĩa : lảo đảo ở trong cảnh...
  • Lao động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra các loại sản phẩm vật chất và tinh thần...
  • Laptop

    Danh từ xem máy tính xách tay
  • Laser

    Danh từ (A: Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation, viết tắt) dụng cụ phát các sóng điện từ đơn sắc dựa vào bức...
  • Latin

    Tính từ (tiếng nói, chữ viết) của người La Mã xưa tiếng Latin chữ cái Latin
  • Latinh

    Tính từ xem Latin
  • Lau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cùng loài với mía, mọc hoang thành bụi, thân cao và xốp, hoa trắng tụ thành bông 2 Động từ 2.1...
  • Lau cha lau chau

    Tính từ như lau chau (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lau chau

    Tính từ tỏ ra nhanh nhảu nhưng hấp tấp, thiếu suy nghĩ tính hay lau chau chưa nghe xong đã lau chau phản đối lau chau đòi đi...
  • Lau chùi

    Động từ lau và chùi (nói khái quát) bàn ghế được lau chùi sạch sẽ
  • Lau lách

    Danh từ lau và lách (nói khái quát) \"Bến Tầm Dương canh khuya đưa khách, Quạnh hơi thu lau lách đìu hiu.\" (TBH)
  • Lau láu

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói, đọc) nhanh, luôn mồm, không vấp váp đọc lau láu nói tiếng Anh lau láu Đồng nghĩa : liến láu
  • Lau nhau

    Tính từ nhỏ bé sàn sàn hoặc có phẩm chất tầm thường như nhau, làm thành một đàn, một lũ bốn con chó lau nhau một lũ...
  • Lavabo

    Danh từ bồn rửa mặt có vòi nước, thường gắn ở tường.
  • Lay

    Động từ lắc qua lắc lại làm cho không còn giữ được thế ổn định ở một vị trí gió lay cây \"Trải bao nhiêu sự nguy...
  • Lay chuyển

    Động từ làm cho không còn giữ được nguyên vị trí, trạng thái ổn định (thường nói về ý chí, tình cảm) khóm tre bị...
  • Lay láy

    Tính từ (đen) sẫm và ánh lên, trông đẹp và sinh động (thường nói về mắt) đôi mắt ánh lên lay láy
  • Lay lắt

    Mục lục 1 (Từ cũ, Ít dùng) lay động một cách yếu ớt 2 ở trạng thái tồn tại một cách yếu ớt, mỏng manh, không ổn...
  • Lay nhay

    (Phương ngữ) lây nhây làm lay nhay cả tháng trời không xong
  • Lay phay

    Tính từ (mưa) ở trạng thái bay lất phất mưa bụi lay phay
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top