Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lau chùi

Động từ

lau và chùi (nói khái quát)
bàn ghế được lau chùi sạch sẽ

Xem thêm các từ khác

  • Lau lách

    Danh từ lau và lách (nói khái quát) \"Bến Tầm Dương canh khuya đưa khách, Quạnh hơi thu lau lách đìu hiu.\" (TBH)
  • Lau láu

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói, đọc) nhanh, luôn mồm, không vấp váp đọc lau láu nói tiếng Anh lau láu Đồng nghĩa : liến láu
  • Lau nhau

    Tính từ nhỏ bé sàn sàn hoặc có phẩm chất tầm thường như nhau, làm thành một đàn, một lũ bốn con chó lau nhau một lũ...
  • Lavabo

    Danh từ bồn rửa mặt có vòi nước, thường gắn ở tường.
  • Lay

    Động từ lắc qua lắc lại làm cho không còn giữ được thế ổn định ở một vị trí gió lay cây \"Trải bao nhiêu sự nguy...
  • Lay chuyển

    Động từ làm cho không còn giữ được nguyên vị trí, trạng thái ổn định (thường nói về ý chí, tình cảm) khóm tre bị...
  • Lay láy

    Tính từ (đen) sẫm và ánh lên, trông đẹp và sinh động (thường nói về mắt) đôi mắt ánh lên lay láy
  • Lay lắt

    Mục lục 1 (Từ cũ, Ít dùng) lay động một cách yếu ớt 2 ở trạng thái tồn tại một cách yếu ớt, mỏng manh, không ổn...
  • Lay nhay

    (Phương ngữ) lây nhây làm lay nhay cả tháng trời không xong
  • Lay phay

    Tính từ (mưa) ở trạng thái bay lất phất mưa bụi lay phay
  • Lay trời chuyển đất

    (Ít dùng) như long trời lở đất cuộc cách mạng lay trời chuyển đất
  • Lay động

    Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động nhẹ qua lại ở một vị trí nhất định mặt nước khẽ lay động gió...
  • Lay ơn

    Danh từ cây có thân hình củ như củ hành, lá hình gươm xếp thành hai dãy, hoa to, đẹp, xếp dọc theo trục dài. Đồng nghĩa...
  • Le

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thuộc họ lúa, mọc ở rừng, thân nhỏ và cứng, có hình dạng giống cây trúc 2 Động từ 2.1 (Phương...
  • Le le

    Danh từ chim sống ở nước, hình dạng giống vịt nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn.
  • Le lói

    Động từ phát ra ánh sáng rất yếu ớt có ánh đèn le lói phía đằng xa còn le lói chút hi vọng (b)
  • Le te

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 rất thấp và bé nhỏ 2 Tính từ 2.1 mau mắn, nhanh nhảu 3 Tính từ 3.1 từ mô phỏng tiếng gà gáy nghe...
  • Lem

    Tính từ có vết bẩn ở mặt ngoài bôi lem cả mặt tường lem than bụi Đồng nghĩa : nhem
  • Lem luốc

    Tính từ như nhem nhuốc mặt mũi lem luốc Đồng nghĩa : tèm lem
  • Lem lém

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (lửa) cháy mạnh và lan toả ra rất nhanh 2 Tính từ 2.1 (nói) nhiều lời và nhanh, miệng liến thoắng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top