- Từ điển Việt - Việt
Lay chuyển
Động từ
làm cho không còn giữ được nguyên vị trí, trạng thái ổn định (thường nói về ý chí, tình cảm)
- khóm tre bị bão lay chuyển
- chí đã quyết, khó có gì lay chuyển được
- Đồng nghĩa: chuyển lay
Xem thêm các từ khác
-
Lay láy
Tính từ (đen) sẫm và ánh lên, trông đẹp và sinh động (thường nói về mắt) đôi mắt ánh lên lay láy -
Lay lắt
Mục lục 1 (Từ cũ, Ít dùng) lay động một cách yếu ớt 2 ở trạng thái tồn tại một cách yếu ớt, mỏng manh, không ổn... -
Lay nhay
(Phương ngữ) lây nhây làm lay nhay cả tháng trời không xong -
Lay phay
Tính từ (mưa) ở trạng thái bay lất phất mưa bụi lay phay -
Lay trời chuyển đất
(Ít dùng) như long trời lở đất cuộc cách mạng lay trời chuyển đất -
Lay động
Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động nhẹ qua lại ở một vị trí nhất định mặt nước khẽ lay động gió... -
Lay ơn
Danh từ cây có thân hình củ như củ hành, lá hình gươm xếp thành hai dãy, hoa to, đẹp, xếp dọc theo trục dài. Đồng nghĩa... -
Le
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thuộc họ lúa, mọc ở rừng, thân nhỏ và cứng, có hình dạng giống cây trúc 2 Động từ 2.1 (Phương... -
Le le
Danh từ chim sống ở nước, hình dạng giống vịt nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn. -
Le lói
Động từ phát ra ánh sáng rất yếu ớt có ánh đèn le lói phía đằng xa còn le lói chút hi vọng (b) -
Le te
Mục lục 1 Tính từ 1.1 rất thấp và bé nhỏ 2 Tính từ 2.1 mau mắn, nhanh nhảu 3 Tính từ 3.1 từ mô phỏng tiếng gà gáy nghe... -
Lem
Tính từ có vết bẩn ở mặt ngoài bôi lem cả mặt tường lem than bụi Đồng nghĩa : nhem -
Lem luốc
Tính từ như nhem nhuốc mặt mũi lem luốc Đồng nghĩa : tèm lem -
Lem lém
Mục lục 1 Động từ 1.1 (lửa) cháy mạnh và lan toả ra rất nhanh 2 Tính từ 2.1 (nói) nhiều lời và nhanh, miệng liến thoắng... -
Lem nha lem nhem
Tính từ rất lem nhem, trông nham nhở, xấu xí. -
Lem nhem
Tính từ có nhiều vết bẩn nham nhở ở nhiều chỗ tẩy xoá lem nhem mặt mũi lem nhem quần áo lem nhem bùn đất Đồng nghĩa... -
Len
Mục lục 1 Danh từ 1.1 sợi chế ra từ lông một số động vật, thường từ lông cừu, dùng để đan, dệt đồ giữ ấm 2... -
Len dạ
Danh từ len và dạ (nói khái quát) hàng len dạ -
Len gai
Danh từ len có sợi thô và cứng áo đan bằng sợi len gai -
Len lách
Động từ chen lách qua chỗ này sang chỗ nọ để cố tìm lối vượt lên len lách qua những khe đá Đồng nghĩa : len lỏi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.